Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Để trên dây dài L với hai đầu cố định tồn tại sóng dừng, thì sóng truyền trên dây có bước sóng lớn nhất là:
A. λ = L
B. λ =L/4
C. λ =2L
D. λ =L/2
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. có độ lớn tỉ lệvới bình phương biên độ
B. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng theo chuyển động của vật.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng 5λ/4 (λ là bước sóng). Biết sóng truyền từ P đến Q. Chọn kết luận đúng.
A. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm
B. Khi P có li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại.
C. Khi P có tốc độ cực đại thì Q có li độ cực đại dương.
D. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Người dân ở Việt Nam chủ yếu sử dụng điện xoay chiều một pha có thông số 220 V - 50 Hz. Dây nguội được nối đất có điện thế bằng 0. Hỏi điện thế của dây nóng biến thiên trong khoảng nào ?
A. 0 ÷311 V.
B. − 311 V ÷ 311 V
C. − 311 V ÷ 0
D. 0 ÷ 220 V.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Với sai số dưới 1% thì coi sinα = α(rad). Dao động tự do của một con lắc đơn được xem là một dao động điều hòa khi và chỉ khi biên độ góc α0 của nó thỏa mãn điều kiện:
A. α0 < 1602’
B. α0 < 200
C. α0 < 100
D. α0 < 140,3’
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos( 100πt - π/3) = A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω; π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ là 200√2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:
A. 200√2 V
B. 200 V.
C. 400 V
D. 250√2 V
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 100 Ω; π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Hệ số công suất của mạch bằng
A. 1/2
B. √2/2
C. √3/3
D. 1/3.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một con lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang với cơ năng W khi đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ năng W' bằng
A. W/√2
B. 2W
C. W/2
D. √2 W
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một dây đàn phát ra các họa âm có tần số 2964 Hz và 4940 Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 380 Hz ÷ 720 Hz. Hỏi dây đàn đó có thể phát ra bao nhiêu họa âm có tần số nằm trong khoảng 8 kHz ÷ 11 kHz ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Cho cặp số dương x và n thỏa mãn: n2 – x2 = 1. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích của 1 bản tụ có độ lớn
A. x2.q0/n2
B. n2.q0/ x2
C. n.q0/ x
D. x.q0/n
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng ngang.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
D. Sóng âm truyền được trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20√30 cm/s hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ kể từ khi truyền vận tốc cho vật, quảng đường vật đi được là:
A. 5,5 cm.
B. 7,5 cm
C. 6,0 cm
D. 6,5 cm
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa 2 đầu AN và MB có dạng: uAN = 100cos(100π.t) V và uMB = 100√3.cos(100π.t − π/2V). Điện áp cực đại 2 đầu đoạn mạch AB là:
A. 250 V.
B. 200 V
C. 25√7 V.
D. 50√7 V
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Một con lắc đơn có dây dài 1 m, khi dao động trên Mặt Trăng có chu kì 4,9 s. Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng là:
A. g = 1,44 m/s2
B. g = 1,64 m/s2
C. g = 1,84m/s2
D. g = 1,24 m/s2
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vịtrí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vịtrí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 điểm nút (tính cả A, B). Muốn trên dây có thêm 2 điểm nút, thì tần số sóng phải là:
A. f2 = 13f1/11
B. f2 = 5f1/6
C. f2 = 11f1/13
D. f2 = 6f1/5
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng hình sin cách nhau λ/6 (λ là bước sóng, M gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của các phần tử ở M và N lần lượt là uM = + 3,0 cm và uN = − 3,0 cm. Biên độ sóng là:
A. A = 3 cm.
B. A = 6,0 cm
C. A ≈5,2 cm.
D. A ≈3,46 cm
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độcứng 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng trên mặt bàn nằm ngang nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều có phương dọc theo trục lò xo, E = 2,5.104V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa biên độ 8 cm. Giá trị của q là:
A. 32 µC
B. 25 µC
C. 20 µC
D. 16 µC
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 1,2 m. Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động cùng biên độ. MN = NP = 10 cm. Số điểm nút trên dây là
A. 9
B. 6
D. 7
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từO. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng. Bỏ qua sự phản xạ và hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 30,3 dB.
B. 41,2 dB.
C. 36,1 dB.
D. 42,1 dB.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Một anten parabol đặt tại điểm A trên mặt đất, phát ra sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 30ohướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt R1= 6400 km và R2= 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của Trái Đất. Cung AB có độ dài
A. 360 km
B. 346 km.
C. 374 km.
D. 334 km
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một vật dao động với chu kỳ T biên độ10 cm. Tại thời điểm t = t1 vật có li độ x1= 5 cm và tốc độ v1 đến thời điểm t2 = t1+ T/4 vật có tốc độ 5 √3 cm/s. Tốc độ v1 bằng
A. 10 cm/s.
B. 10√3 cm/s
C. 15 cm/s.
D. 15πcm/s.
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Một mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ điện C. Khi điện dung của tụ điện là C1= 112 pF thì mạch phát ra sóng điện từcó bước sóng 100 m. Để mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng 200 m, thì điện dung của tụ phải có giá trị
A. 448 pF
B. 448 µF
C. 224 pF
D. 224 µF
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x = cos(ωt +φ) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc a (a < 0). Pha ban đầu φcó giá trị là
A. − π/3
B. − π/6
C. π/6
D. π/3
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2cách nhau 10 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số của các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1= CS2= 10 cm. Xét các điểm trên đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 5,72 mm
B. 6,46 mm
C. 6,79 mm
D. 7,28 mm.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0= 1 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0= 10 mA. Tần số dao động của mạch là:
A. 1,6 MHz.
B. 16 MHz
C. 1,6 kHz
D. 16 kHz.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Gọi k là độcứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị?
A. m/k và L.C
B. m.k và L/C
C. m/k và L/C
D. m.k và L.C
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 250 vòng/phút. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với chu kì bằng
A. 4,0 ms
B. 0,12 s
C. 2,0 ms.
D. 0,24 s.
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 3nF. Tại thời điểm t1thì cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm t1 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 12 mH.
B. 8 mH.
C. 6 mH.
D. 9 mH
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Với λ là bước sóng thì AB = 11,8λ. Hỏi trong khoảng giữa đoạn nối A và B có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các phần tử ở vị trí trung điểm hai nguồn ?
A. 23
B. 10.
C. 11
D. 12
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên mặt đất ?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có:
A. ZL = R
B. ZL < ZC
C. ZL = ZC
D. ZL > ZC
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Con lắc lò xo dao động xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục lò xo. Khi đi qua vịtrí cân bằng, vật có tốc độ 20√10 cm/s. Gia tốc của vật khi tới biên có độ lớn 2 m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ− 10√2 cm và đang chuyển động ra biên. Với hàm cosin, pha ban đầu của vật là
A. φ= − 3π/4.
B. φ= 2π/3
C. φ= − 2π/3.
D. φ= 3π/4.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I (A) chạy qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm là 0,398 H. Nếu trong 1 giây dòng điện đổi chiều 120 lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là:
A. U = 200×I (V)
B. U = 150×I (V).
C. U = 50×I (V)
D. U = 100×I (V)
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm phần cảm có 4 cặp cực phải quay với tốc độ góc là bao nhiêu để tần số của dòng điện tạo ra bởi máy phát là 50 Hz ?
A. 200 rad/s
B. 750 rad/s
C. 12,5 rad/s
D. 78,5 rad/s
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết điện dung C của tụ thỏa mãn π.C = 0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là
A. I = 5cos(100πt – π/3) A
B. I = 5cos(120πt – π/3) A
C. I = 2cos(100πt +5π/6) A
D. I = 2cos(120πt + 5π/6) A
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Từ thông gửi qua một tiết diện của lõi sắt nằm trong cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng Φ1= 0,9cos(100π.t) mWb. Biết lõi sắt khép kín các đường sức từ. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V thì số vòng của cuộn này là:
A. 300 vòng
B. 200 vòng
C. 250 vòng
D. 400 vòng
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn cảm có điện trởr = R. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, B và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B bằng nhau. Hệ số công suất trên cuộn dây là cosφ4 = 0,6. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là:
A. 0,923.
B. 0,683.
C. 0,752.
D. 0,854
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ phẳng không khí, phát ra sóng điện từcó bước sóng 100 m. Nếu lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ bởi điện môi có hằng số điện môi ε= 4 thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng
A. 400 m
B. 160 m
C. 50 m
D. 200 m
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Mai xo của một ấm đun nước có điện trởthuần R = 10 Ω mắc vào mạng điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Biết dòng điện qua mai xo lệnh pha so với điện áp 2 đầu mai xo là π/4. Bỏ qua tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh. Để đun sôi 1 kg nước từ 200C có nhiệt dung riêng 4200 J-1.kg.K-1 cần mất một thời gian là:
A. 168 s
B. 1680 s.
C. 1280 s.
D. 128 s.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra ?
A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệvới tốc độ quay của rôto
B. Chỉcó dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Dòng điện xoay chiều luôn luôn có tần số bằng tần số quay của rôto.
D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Nếu điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos(100π.t) V thì có dòng điện qua mạch đó có cường độ là i = 200sin(100π.t + π/6) mA. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 19 W
B. 110 W
C. 19 kW
D. 11 W
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng của sóng do mỗi nguồn trên phát ra đều bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 3 cm.
B. 12 cm
C. 6 cm.
D. 9 cm
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1= acos(πt − π/3) và x2= 8cos(πt) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ). Thay đổi a cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. φ= – π/3 rad
B. φ= π/6 rad
C. φ= − π/6 rad
D. φ= π/3 rad.
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là
A. t = √2∆
B. t = 2∆t
C. t = ∆t/2.
D. t = 3∆t/2.
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Điện năng được truyền từ1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ởKCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1
A. 114/1
B. 111/1
C. 117/1
D. 108/1
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Đặt điên áp xoay chiều u = U0 cos(100πt + π/6)V vào 2 đầu cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L= H. Ở thời điểm t = 0, điện áp u = 125 √3 V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. i = 5cos( 100 π – π/3)A
B. i= 5cos( 120 π – π/3)A
C. i= 2cos( 100 π + 5π/6)A
D. i= 2cos( 120 π + 5π/6)A
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 √3 Ω được mắc nối tiếp với tụ C = F hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ là uC = 120√2 cos(100 πt) V. Điện áp tức thời 2 đầu điện trở R là:
A. I = 120√2 cos(100 πt –π/2)V
B. I = 120√6 cos(100 πt –π/2)V
C. I = 120√2 cos(100 πt + π/2)V
D. I = 120√6 cos(100 πt + π/2)V