Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3’. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):
A. 5
B. 8
C. 4
D. 9
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen qui định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai: Dd × dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần sổ là 20% thì kiếu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 30%
B. 33%
C. 45%
D. 35%
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Ở một loài thực vật, B qui định quả đỏ; b qui định quả vàng.
Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n +1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân li kiếu hình ở F1 là:
A. 11 đỏ: 1 vàng
B. 3 đỏ: 1 vàng
C. 17 đỏ: 1 vàng
D. 2 đỏ: 1 vàng
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là:
A. 8000
B. 1000
C. 250
D. 125
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là:
A. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
C. Di nhập gen, đột biến, các yếu tổ ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
F1 có kiểu gen , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho F1 x F1 . Số kiểu gen dị hợp ở F2 là:
A. 100
B. 84
C. 16
D. 256
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?
1. Quan hệ hỗ trợ
2. Quan hệ cạnh tranh khác loài
3. Quan hệ hỗ trợ khác loài
4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
Phương án đúng?
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4
C. 1,4
D. 1,4,5
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tài nguyên nào không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?
A. Năng lượng thuỷ triều.
B. Dầu lửa.
C. Bức xạ mặt trời.
D. Năng lượng gió.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò:
A. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen cùa quần thể gốc.
C. Làm thay đối tần số alen từ đó hình thành loài mới.
D. Tăng cuờng sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1- Ung thư máu;
2- Hồng cầu hình liềm;
3- Bạch tạng;
4- Hội chứng Claiphentơ;
5- Dính ngón tay số 2 và 3;
6- Máu khó đông;
7- Hội chứng Tơcnơ;
8- Hội chứng Đao;
9- Mù màu.
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể:
A. 4, 5, 6, 3.
B. 1, 4, 7, 8
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1,3,7,9.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp, gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu đưạc F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:
A. x
B. x
C. AaBB x aabb
D. AaBb x aabb.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thế dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là:
A. 40%.
B. 36% hoặc 40%.
C. 18%.
D. 36%.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Một loài có n = 14, tại những tế bào ở dạng thể một kép có số lựơng nhiễm sắc thể là:
A. 13.
B. 12.
C. 16.
D. 26.
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, trổi phát dục của động vật biến nhiệt?
A. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm.
B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.
C. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.
D. Tốc độ sinh trường tăng, thời gian phát dục kéo dài.
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và di truyền trội hoàn toàn; tần sổ hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai XDEXdE x XdEY, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ:
A. 45%.
B. 40%.
C. 35%
D. 22,5%.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành:
A. Tạo các giống thuần chủng
B. Lai kinh tế
C. Lai khác giống
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R) vùng vận hành (0) các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
B. Vùng khời động (P) vùng vận hành (0) các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
C. Vùng vận hành (0) vùng khởi động (P) các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
D. Điều hoà (R) vùng khởi động (P) vùng vận hành (0) các gen cấu trúc.
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình, sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ờ F2:
A. 185 cm và
B. 185 cm và
C. 185 cm và
D. 180 cm và
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là:
A. Diễn thế dưới nước
B. Diễn thế trên cạn
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Diễn thế thứ sinh
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Một đoạn phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A = 20% và có X = 621 nuclêôtit. Đoạn ADN này có chiều dài tính ra đơn vị µm là:
A. 0,0017595
B. 0,3519
C. 3519
D. 0,7038
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là:
A. 0,335
B. 0,750
C. 0,667
D. 0,500.
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Nghiên cứu 1 quần thế chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng sổ cá thể của quần thể. Kích thước của quần thế là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:
A. 2132
B. 2067
C. 2097
D. 2130
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Một quần thể ngẫu phối ờ trạng thái cân bằng có số cá thể dị hợp gấp 8 lần sổ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn. Vậy, tần số alen a bằng bao nhiêu?
A. 0,02
B. 0,80
C. 0,40
D. 0,20
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Ứng dụng sự thích nghi cùa cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loài cây theo trình tự:
A. Cây ưa ấm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thế.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thế.
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:
A. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
B. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
C. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối
B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối.
D. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Yếu tố quan trọng nhất chi phổi đến cơ chế tự điều chỉnh sổ lượng cá thế của quần thể là:
A. Mức tử vong
B. Sức tăng trưởng của các cá thể
C. Nguồn thức ăn từ môi trường
D. Mức sinh sản
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở:
A. Kỉ Đệ tam (thứ ba) của đại Tân sinh
B. Kỉ Jura của đại Trung sinh
C. Kỉ Đệ tứ (thứ tư) của đại Tân sinh
D. Kỉ Krêta (phấn trắng) của đại Trung sinh
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hóa?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 đều có 3 alen nằm trên một cặp NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thế giới tính X. Trong truờng hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:
A. 630
B. 504
C. 36
D. 450
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Tại thành phố A, nhiệt độ trung bình 30°C, một loài bọ cánh cứng có chu kì sống !à 10 ngày đêm. Còn ở thành phố B, nhiệt độ trung bình 18°C thì chu kì sống của loài này là 30 ngày đêm. Số thế hệ trung bình trong năm 2010 của loài trên tại thành phố A và thành phố B lần lượt là:
A. 18 và 36
B. 37 và 12
C. 12 và 18
D. 36 và 13
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim Iigaza để tạo ADN tái tổ hợp. 2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tố hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn. 5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là:
A. 2,4,1,3,5,6
B. 2,4,1,5,3,6
C. 1,2,3,4,5,6.
D. 2,4,1,3, 6, 5.
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Đột biến mất đoạn khác với chuyển đoạn không tương hỗ ở chỗ
A. Làm NST bị thiếu gen, đa số có hại cho cơ thể.
B. Đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.
C. Đoạn bi đứt ra không gắn vào NST khác.
D. Làm NST ngắn bớt đi vài gen.
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Cho phép lai P: AaBbDdEe X AaBbddEe. Nếu biết một gen qui định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là:
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ban đầu là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là:
A. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa.
B. 0.2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa.
C. 0.1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa.
D. 0.5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa.
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) X (aa,bb,dd) nếu Fa xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa Kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiếu gen của bố mẹ là:
C. x
D. x
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:
A. 1 hoặc một số nu.
B. 1 hoặc một số axit amin.
C. Một cặp nuclêôtit.
D. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biếu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiếu gen của bố mẹ là:
A. XDMY x XDMXdm
B. XdMY x XDmXdm
C. XDMY x XDMXDm
D. XDmY x XDmXdm
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
A. (3) và (4).
B. (1)và(2).
C. (2) và (3).
D. (1)và(4).
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Tính xác suất để bố có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B sinh con gái có nhóm máu AB?
A. 12,5%.
B. 28,125%.
C. 24%.
D. 50%.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:
A. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
B. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông thường không thể thực hiện được.
C. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
D. Tạo ra được những thế khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bằng:
A. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
B. Có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đông nhất về kiểu hình.
C. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể đồng họp về một số cặp alen nào đó.
D. Có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thế có vốn gen đồng nhất.
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Một gen đột biến đã mã hóa cho một phân tử prôtêin hoàn chình có 198 aa. Phân tử mARN được tổng họp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng nuclêôtit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?
A. 60A; 180U; 120G; 260X.
B. 180G; 240X; 120U; 60A.
C. 40A; 80U; 120G; 260X.
D. 240A; 180U; 120G; 60X.
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Các hình thức chọn lọc nào diễn ra khi điều kiện sống thay đổi:
A. Chọn lọc phân hóa, chọn lọc ổn định
B. Chọn lọc vận động, chọn lọc ổn định
C. Chọn lọc phân hóa, chọn lọc vận động
D. Chọn lọc vận động, chọn lọc giới tính
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc hình thành quần xã mới?
A. Vi sinh vật
B. Sinh vật sống hoại sinh
C. Hệ động vật
D. Hệ thực vật
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Đột biến mất một cặp nuclêôtit trên gen có thể do:
A. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN.
B. Acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu.
C. Do chất 5-BU trong quá trình nhân đôi
D. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng họp ARN.
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở xuất hiện 4 kiểu hình trong đó cây thấp hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai dưới đây phù hợp với kết quả trên? (Biết rằng cây cao là trội hoàn toàn so cây thấp, hoa đỏ hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)
A. AaBb x AaBb.
B. x , f = 20%
C. x , f = 40%
D. x , f = 40%
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Ở một loài Cáo, tính trạng màu lông do một cặp gen qui định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau
Phép lai 1: ♀lông xanh x ♂ lông vàng F1 100% lông xanh.
Phép lai 2: ♀lông vàng x ♂ lông vàng F1 100% lông vàng.
Phép lai 3: ♀lông vàng x ♂ lông xanh 50% ♀lông xanh : 50% ♂ lông vàng.
Tính trạng màu sắc lông ở loài Cáo trên di truyền theo quy luật:
A. Tương tác gen.
B. Phân li của Menđen.
C. Liên kết với giới tính.
D. Di truyền qua tế bào chất.
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hidro của gen đột biến sẽ bằng:
A. 2345.
B. 2346.
C. 2348.
D. 2347.
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là:
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các cơ chế cách li
C. Giao phối
D. Đột biến
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để:
A. Không phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biếu hiện.
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì:
A. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
C. Hoàn toàn khác nhau về hình thái.
D. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?
A. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
C. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
D. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Lai giữa hai cây thuần chủng thân cao với thân thấp, F1 đều có thân cao. Cho F1 lai với một cây khác, F2 thu được 62,5% cây thân cao: 37,5% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao của cây di truyền theo qui luật nào?
A. Tương tác át chế kiểu 13: 3.
B. Tương tác bổ trợ kiểu 9: 6: 1.
C. Tương tác át chế kiểu 12: 3 :1.
D. Tương tác tác bổ trợ kiểu 9: 7.
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:
A. Sẽ có sự cạnh tranh càng gay gắt
B. Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạng
C. Số lượng cá thể trong quần xã rất cao
D. Số lượng loài và tính ổn định của quần xã càng cao
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh?
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đôi với nuclêôtit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen:
A. Adenin
B. Xitozin
C. 5-BU
D. Timin