Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = x3- 3(m-3)x2 +3(m2 – 3m + 5)x + 1, m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m=1 (HS tự làm). b) Tìm m để hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu tại x1; x2 thỏa mãn |x1+x2 - x1x2|< 7.
A. Giá trị của m là 1< m<
B. Giá trị của m là 1< m<
C. Giá trị của m là 1< m<
D. Giá trị của m là 1< m<
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình = 2 -tan2x - .
A. Nghiệm của phương trình là x= k2π , x= ± + m2π, m∈ Z.
B. Nghiệm của phương trình là x= k2π , x= - m2π, m∈ Z.
C. Nghiệm của phương trình là x= k2π , x= + m2π, m∈ Z.
D. Nghiệm của phương trình là x= k2π , x= - + m2π, m∈ Z.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Trong quá trình phóng xạ, phóng xạ α thường đi kèm với phóng xạ β.
B. Trong quá trình phóng xạ, phóng xạ β- có thể đi kèm với phóng xạ β+.
C. Khi hạt nhân đứng yên phóng xạ α thì hạt nhân con có động năng nhỏ hơn động năng hạt α.
D. Hạt nhân là đồng vị phóng xạ của nguyên tố ( không phóng xạ).
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. Nghiệm (x; y) của hệ là (1; ), (-1; ), (-1 - √2; ), ( -1 + √2; ).
B. Nghiệm (x; y) của hệ là (- 1; ), (-1; ), (-1 - √2; ), ( -1 + √2; ).
C. Nghiệm (x; y) của hệ là (1; ), (1; ), (-1 - √2; ), ( -1 + √2; ).
D. Nghiệm (x; y) của hệ là (1; ), (-1; ), (1 - √2; ), ( -1 + √2; ).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tính tích phân: I=xln(3x -x2 )dx.
A. I =3ln2 + 3.
B. I =3ln2 - 3.
C. I =6ln2 - 3.
D. I= 6ln2 + 3.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y +z =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức P = + +
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng -2
B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng -1
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2
D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 1
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có BC: 4x – 3y – 3 = 0, AD: 4x -3y -17 = 0, giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường thẳng d: x+ y + 1 =0. Viết phương trình cạnh AB biết rằng BC = 3CD.
A. AB: 3x + 4y - 26 =0, AB; 3x +4y -16 =0.
B. AB: 3x + 4y + 26 =0, AB; 3x +4y +16 =0.
C. AB: 3x + 4y + 26 =0, AB; 3x +4y -16 =0.
D. AB: 3x - 4y + 26 =0, AB; 3x +4y -16 =0.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) : x –y +2z +6 =0, ∆1: , ∆2: Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆2 sao cho ∆ // (P) và khoảng cách từ ∆ đến (P) bằng .
A. ∆: = = .
B. ∆: = = .
C. ∆: = = .
D. ∆: = = .
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho số phức z thỏa mãn z2 – 6z + 13 =0. Tính |z + |
A. |z + |=√15 ; |z + |= 5
B. |z + |=√17; |z + |= 7
C. |z + |=√15 ; |z + |=4
D. |z + |=√17 ; |z + |= 5
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba đường thẳng d1 : x -2 =0, d2 : x + y -4 =0, d3 : 3x –y -2 =0.Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết = 1200, các đỉnh B và D thuộc d1, C thuộc d3, A thuộc d2.
A. A(-3;1), B(2; 1 + ) ,C(1;1), D(2; 1 -) Hoặc A(3;1), B(2; 1 + ) C(1;1), D(2; 1 -)
B. A(3;1), B(2; 1 + ), C(1;1), D(2; 1 -) Hoặc A(3;1), B(2; 1 - ) C(1;1), D(2; 1 +)
C. A(3;1), B(2; 1 + ), C(-1;1) , D(2; 1 -) Hoặc A(3;1),B(2; 1 + ) C(1;1), D(2; 1 -)
D. A(3;1),B(2; 1 + ) C(1;-1), D(2; 1 -) Hoặc A(3;1),B(2; 1 + ) C(1;1), D(2; 1 -)
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và M (0;3;-2). Viết phương trình (P) đi qua M, song song với đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoảng bằng 3.
A. (P): 2x + 2y –z -8 =0.(P) : 4x + 8y –z – 26 = 0.
B. (P): 2x + 2y –z -8 =0.(P) : -4x + 8y –z + 26 = 0.
C. (P): 2x + 2y +z -8 =0.(P) : -4x + 8y –z – 26 = 0.
D. (P): 2x + 2y –z -8 =0.(P) : -4x + 8y –z – 26 = 0.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Cho khai triển (2 –x)2n = a0 + a1x + ….+ a2nx2n.Tính hệ số a9, biết rằng số tự nhiên n thỏa mãn hệ thức + + +...+ = 4096 ( là số tổ hợp chập k của n phần tử ).
A. a9 = 47520.
B. a9 = -47520.
C. a9 = -47526.
D. a9 = 47526.