Câu hỏi số 1: Chưa xác định
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x4 – 2x2 + 3.b) Tìm m để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt |x4 – 8x2 + 12| = m.
A. Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < <1 hay 0 < m < 9.
B. Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < <1 hay 0 < m < 8.
C. Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < <1 hay 0 < m < 4.
D. Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < - <1 hay 0 < m < 4.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: + tan(2x - ) =
A. Phương trình có nghiệm là x = - - k2π, k ∈ Z.
B. Phương trình có nghiệm là x = ± + k2π, k ∈ Z.
C. Phương trình có nghiệm là x = - + k2π, k ∈ Z.
D. Phương trình có nghiệm là x = - + k2π, k ∈ Z.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải bất phương trình log2 > 2(x - √x).
A. Nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 ≤ x ≤
B. Nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 ≤ x ≤
C. Nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 ≤ x ≤
D. Nghiệm của bất phương trình đã cho là0 ≤ x ≤
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I =
A. I = -ln3.
B. I = ln3.
C. I= -ln2.
D. I = ln2.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình chóp SABC có cạnh bên bằng nhau và có đáy là tam giác vuông tại A. Biết rằng khoảng cách từ S đến (ABC) bằng a, khoảng cách từ B đến ( SAC) bằng , diện tích của tam giác SAC bằng 2a2 . Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. Thể tích của khối nón bằng V = ,Diện tích xung quanh của hình nón bằng S = = (đvdt)
B. Thể tích của khối nón bằng V = , Diện tích xung quanh của hình nón bằng S = = (đvdt)
C. Thể tích của khối nón bằng V = , Diện tích xung quanh của hình nón bằng S = = (đvdt)
D. Thể tích của khối nón bằng V = , Diện tích xung quanh của hình nón bằng S = (đvdt)
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các số thực không âm x , y, z thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 ≤ 3y.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + +
A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 1
B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 4
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 3
D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có đường phân giác trong BD: x – y + 2 = 0, đường cao CH: 4x + 3y + 6 = 0. Biết rằng O là chân đường vuông góc của A lên BC. Tìm tọa độ đỉnh A.
A. A( ;)
B. A( -;)
C. A( -;-)
D. A( ; -)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 4z = 0.Viết phương trình (P) chứa đường thẳng ∆: = = và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
A. (P): y – 2z = 0
B. (P): y –z = 0
C. (P): -y –z = 0
D. (P): y + z = 0
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển theo nhị thức Niutơn biểu thức A = (x√x + )n, (x > 0), trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn 2n + + 3 = + ( ; lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. Số hạng không chứa x là 1782.
B. Số hạng không chứa x là 1739.
C. Số hạng không chứa x là 1729.
D. Số hạng không chứa x là 1792.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;-3), đường cao CH và đường trung tuyến BM lần lượt có phương trình là x + 3y -1 =0 và 5x +y -3 =0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
A. B(0;3), C(4; 1).
B. B(0;3), C(4; - 1).
C. B(0;3), C(-4; - 1).
D. B(0;-3), C(4; - 1).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : ( x -1)2 + (y – 2)2 + ( z + 2)2 =25.Viết phương trình (P) chứa đường thẳng ∆: = = và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.
A. (P) : 2x + 2y - z +5 =0.(P): 16x +52y - 17z + 85 = 0.
B. (P) : 2x + 2y +z +5 =0.(P): 16x -52y + 17z + 85 = 0.
C. (P) : 2x + 2y +z +5 =0.(P): 16x +52y + 17z + 85 = 0.
D. (P) : 2x - 2y +z +5 =0.(P): 16x +52y + 17z + 85 = 0.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng |z -1| = |z - √3i| và i có một acgumen là .
A. z = cos - isin
B. z = cos + isin
C. z = cos + isin
D. z = cos - isin