Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số: y =x4 + 5ax2 + a + () (1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với a = 1. (HS tự làm). (2). Tìm a để (Ca) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
A. a=
B. a=
C. a=
D. a=
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: 2sinx(cosx - 1) = √3cos2x.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. PT có 2 nghiệm (1; 0) và (-2; 3)
B. PT có 2 nghiệm (1; 1) và (-2; 3)
C. PT có 2 nghiệm (1; -1) và (-2; -3)
D. PT có 2 nghiệm (1; 0) và (-2; 0)
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I = .
A. 1
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh ạ. (1). Xác định thiết diện tạo bởi hình lập phương với mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với AC1. (2). Tính diện tích thiết diện đó
A. Thiết diện là ∆AB1C, S=
B. Thiết diện là ∆CB1D1, S =
C. Thiết diện là ∆ABC1, S=
D. Thiết diện là ∆ABC, S =
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tam giác ABC là tam giác gì nếu các góc thỏa mãn:
A. ∆ABC là tam giác cân
B. ∆ABC là tam giác vuông
C. ∆ABC là tâm giác vuông cân
D. ∆ABC là tam giác đều
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d): và tiếp xúc với mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 67 = 0
A. 8x + 4y + z - 100 = 0
B. 2x - 2y + z - 28 = 0.
C. 2x - 2y + z - 100 = 0.
D. cả A và B
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao đỉnh A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong của góc C có phương trình d2: x + 2y - 5 = 0.
A. Phương trình (AB): 4x - 7y - 12 = 0. Phương trình (AC): y - 3 = 0. phương trình (BC): 4x + 3y - 6= 0.
B. Phương trình (AB): 4x + 7y - 1 = 0. phương trình (AC): y - 3 = 0. phương trình (BC): 4x + 3y - 5 = 0.
C. Phương trình (AB): 4x - 7y - 10 = 0. phương trình (AC): y - 6 = 0. phương trình (BC): 4x + 3y - 5 = 0.
D. Phương trình (AB): 4x - 7y - 2 = 0. phương trình (AC): y - 3 = 0. phương trình (BC): 4x + 3y - 5 = 0.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho 2 số phức z, z' thỏa mãn |z| = |z'| = 1 và |z + z'|= √3. Tính |z - z'|.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Giải bất phương trình: x2 logx 27. log9 x > x + 4.
A. x ∈ (-∞; ∪ (1; +∞).
B. x ∈ (-∞; ∪ (2; +∞).
C. x ∈ (-∞;
D. x ∈ (2; +∞ ).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho tam giác ABC có trọng tâm G(1; 2). Phương trình đường tròn đi qua 3 trung điểm của 3 cạnh tam giác là (C1): x2 + y2 – 2x + 4y + 4 = 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. (x – 1)2 + (y – 10)2 = 4.
B. (x – 1)2 + (y + 10)2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y – 10)2 = 4.
D. (x – 2)2 + (y – 10)2 = 4.
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ A(4; 2) của đồ thị hàm số:
A. 2 tiếp tuyến kẻ từ A(4; 2) là y = -3x + 14 và y = .
B. 2 tiếp tuyến kẻ từ A(4; 2) là y = 3x - 14 và y = .
C. 2 tiếp tuyến kẻ từ A(4; 2) là y = -3x - 14 và y = .
D. Tiếp tuyến kẻ từ A(4; 2) là y = -3x + 14