Câu hỏi số 1:

Cho hàm số: y=x3 - (1+2m)x2 + (m2 – m)x +m+1 (1) (m là tham số)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số với m=1 (hs tự giải)

2) Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 2 song song với đường thẳng có phương trình: y=-12x+20

Câu hỏi số 2:

Giải phương trình: \small 2sin2x+\sqrt{2}sin(2x+\frac{\pi }{4})+11sinx-3cosx=6

Câu hỏi số 3:

Giải phương trình: \small 2log_{3}(x^{3}+1)=log_{3}(2x-1)^{2}+log_{\sqrt{3}}(x+1)

Câu hỏi số 4:

Giải phương trình: \small (x^{2}+1)^{2}=5-x\sqrt{2x^{2}+4}

Câu hỏi số 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 120^{\circ}. Biết SA = SB = SC và cạnh SB tạo với mặt phẳng (SBCD) một góc 60^{\circ}. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).

Câu hỏi số 6:

Cho ba số thực dương x,y,z thay đổi thoả mãn x + y + z ≥ 6

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\frac{x^{2}}{yz+\sqrt{1+x^{3}}}+\frac{y^{2}}{zx+\sqrt{1+y^{3}}}+\frac{z^{2}}{xy+\sqrt{1+z^{3}}}

Câu hỏi số 7:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x-1)2 + (y-1)2 = 18 và A(-2;-2). Lập phương trình đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt B; C  sao cho tam giác  là tam giác đều.

Câu hỏi số 8:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của(\sqrt[3]{x}-\frac{2}{\sqrt[4]{x}})^{n} (x>0) biết A_{n}^{3}-8C_{n}^{2}+C_{n}^{1}=49 (n ∈ N; n>3)

Câu hỏi số 9:

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có M(-\frac{3}{2};0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường phân giác trong hạ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là 8x - y -3 =0 và x-1=0. Viết phương trình đường thẳng BC.

Câu hỏi số 10:

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} log_{3}(2x-y+2)+log_{\frac{1}{3}}x=1\\ 2^{x}+2^{y}=5 \end{matrix}\right. ; (x;y ∈ R)