Câu hỏi số 1:

Cho hàm số y =\frac{1}{4} x4 −(m+1)x2 + 2m+1 có đồ thị (Cm), với m là tham số thực.

a)     Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m =1.

b)    Cho I(0;− \frac{5}{2}). Tìm m để (Cm) có điểm cực đại là A, hai điểm cực tiểu là B và C sao cho tứ giác ABIC là hình thoi. 

Câu hỏi số 2:

Giải phương trình  sin4x+ 2sin3 x = sin x+ √3cosxcos2x

Câu hỏi số 3:

Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix} y^{4}-(x-2)y^{2}-x-4=0\\ x^{3}+3x^{2}+4x = 2(4y^{3}+y-1) \end{matrix}\right. (x, y ∊ R)

Câu hỏi số 4:

Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 6a, AB = 3a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MS =\frac{1}{2}MC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a và cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM. 

Câu hỏi số 5:

Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + (3x − 2)(y −1) = 0.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + x+ y+8\sqrt{4-x-y}

Câu hỏi số 6:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x − 2)2 + (y −1)2 = 5 và đường thẳng d : x−3y −9 = 0. Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng tiếp xúc với (C) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài AB nhỏ nhất. 

Câu hỏi số 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : \frac{x}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z-1}{-2} và ∆: \frac{x}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-2}{-2}   . Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc d, cắt ∆ tại hai điểm A, B sao cho IAB là tam giác vuông và AB = 2√11. 

Câu hỏi số 8:

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9? 

Câu hỏi số 9:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai bằng \frac{3}{5} , biết diện tích của tứ giác tạo bởi các tiêu điểm và các đỉnh trên trục bé của (E) bằng 24.  

Câu hỏi số 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0;− 2), B(3;−1;− 4), C(−2; 2; 0).Tìm điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1.