Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho phương trình sóng dừng: u = 2cos xcos100πt (mm); trong đó x đo bằng cm. Sóng dừng này có
A. Vị trí các điểm nút x = 4k (k là số nguyên).
B. Tốc độ truyền sóng bằng 2 m/s.
C. Vị trí các điểm bụng x = 2k + 1 (k là số nguyên)
D. Bước sóng dài 2cm.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tốc độ của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lit-giơ là 45000 km/s. Biết mc = 9,1 . 10-31 kg; e = 1,6. 10-19 C. Để tăng tốc độ này thêm 5000 km/s, phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống bao nhiêu?
A. 1 350 V
B. 1 540 V
C. 960 V
D. 2 480 V
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Đoạn mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với hộp X. Đặt một khóa K vào hai đầu của hộp X. Điện áp giữa hai đầu mạch là u = U√2 cosωt. Khi K mở hoặc đóng dòng điện qua mạch đều có giá trị hiệu dụng là I. Điện trợ dây nối rất nhỏ, hộp X
A. Gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm.
B. Chỉ chứa cuộn dây.
C. Gồm tụ điện mắc nối tiếp cuộn thuần cảm.
D. Chỉ chứa tụ điện.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước bởi hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Gọi λ là bước sóng. Đề giữa hai nguồn có số đường cực đại là 11 thì khoảng cách giữa hai nguồn cỡ
A. 5,2λ
B. 4,2λ
C. 3,3λ
D. 6,2λ
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = s0cos(2πt + ). Tại thời điểm t = 0, tỉ số giữa động năng và cơ năng bằng
A. 0,5
B. 0,25
C. 0,75
D. 0,667
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x =Acos( t + ). Vận tốc của con lắc đạt cực đại tại
A. t=
B. t=0,5T.
C. t=
D. t=
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.
D. Năng lượng rất lớn.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện và cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây llệch pha 600 so với dòng điện qua mạch. Điện áp giữa hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A. 100 V
B. 200 V
C. 150V
D. 50 V
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành một hệ thống sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ sóng có giá trị xác định từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 70 cm/s
B. 48 cm/s
C. 80 cm/s
D. 75 cm/s
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Mạch dao động LC lí tưởng được dung làm mạch chọn sóng của máy thu thanh. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là 60 m. Ghép thêm tụ điện có điện dung C0 = 4C nối tiếp với C thì máy sẽ thu được sóng vô tuyến có bước sóng
A. 75 m
B. 48 m
C. 120 m
D. 53,7 m
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Mạch dao động LC lí tưởng LC, có q = Q0cos( t - ). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,05T, trong mạch có
A. Điện tích trên một bản tụ giảm dần.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng dần.
C. Năng lượng từ giảm.
D. Năng lượng điện tăng rồi giảm.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Đặt điện áp u = 100√2 cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt ( có Rv rất lớn) đo điện áp hai đầu cuộn dây và tụ điện thì số chỉ lần lượt là 200 V và 100√3 V. Hệ số công suất mạch bằng
A. 0
B. 0,5
C. 0,866
D. 1
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Cho đoạn mạch AC gồm đoạn mạch AB chỉ có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch BC chỉ có cuộn dây có điện trở R2. Biết f = 50Hz ; UAC = 200 V; UAB = 70 V; UBC = 150 V. Góc lệch pha của UAC đối với I bằng
A. 300
B. 370
C. 530
D. 600
Câu hỏi số 15: Chưa xác định
Kích thích khối khí hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng các bức xạ có năng lượng thích hợp. Bán kính quỹ đạo dừng của các electron tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà khối khí hiđrô này có thể phát ra là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 10.
Câu hỏi số 16: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai:
A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu hỏi số 17: Chưa xác định
Cho mạch AB gồm đoạn mạch AM chỉ có cuộn dây thuần cảm nối tiếp đoạn mạch MN chỉ có tụ C và đoạn mạch NB chỉ có điện trở R. Điện áp hai đầu mạch: uAB=200cosωt(V) R = 40 Ω. Khi mắc vào hai đầu M,N một Ampe kế có RA = 0 thì ampe kế chỉ 2,5A. Khi mắc ampe kế trên vào hai đầu M,B thì số chỉ ampe kế là
A. 2,5 A
B. 2,5√2 A
C. 4 A
D. 1 A
Câu hỏi số 18: Chưa xác định
Điện tích của bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng LC biến thiên theo quy luật q = Q0 cos ωt. Tại thời điểm điện tích q= lần thứ nhất, cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây bằng
A.
B.
C. -
D.
Câu hỏi số 19: Chưa xác định
Mạch xoay chiều gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L. Giữ nguyên điện áp cực đại hai đầu mạch nhưng tăng tần số lên hai lần thì
A. Cường độ dòng điện qua mạch giảm hai lần vì tổng trở của mạch tăng hai lần
B. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua mạch tăng
C. Công suất tiêu thụ của mạch không đổi vì điện trở R không thay đổi
D. Hệ số công suất của mạch tăng hai lần vì tổng trở của mạch tăng hai lần
Câu hỏi số 20: Chưa xác định
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MN chỉ chứa tụ điện C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây có điện trở hoạt động r mắc nối tiếp. Biết R=2r, ω2= , uNB vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,866
C. 0,707
Câu hỏi số 21: Chưa xác định
Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, với R là biến trở có giá trị từ 0 đến 200 Ω. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Khi ULmax thì
A. R = 200 Ω
B. R = 0
C. R =
D. R = |L2 πf - |
Câu hỏi số 22: Chưa xác định
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0 và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây còn lại
A. Bằng 0
B. Bằng nhau và hướng vào trong hai cuộn dây ấy
C. Không thể bằng nhau
D. Bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
Câu hỏi số 23: Chưa xác định
Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. Có stato là ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn
C. Có phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu
D. Có rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng
Câu hỏi số 24: Chưa xác định
Đoạn mạch điện gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L= 0,318H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một một điện áp xoay chiều u= 100√2cos100πt (V) thì dòng điện qua mạch chậm pha so với điện áp hai đầu mạch. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn dây thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện trở hoạt động của cuộn dây bằng
A. 50√3 Ω
B. 0
C. Ω
D. 50 Ω
Câu hỏi số 25: Chưa xác định
Hiện tượng tán sắc
A. Chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp qua lăng kính
B. Xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
C. Không xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua bản hai mặt song song làm bằng chất trong suốt
D. Xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ không khí vào môi trường trong suốt bất kì
Câu hỏi số 26: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6 µm vào hai khe, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 5( tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc 2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 1,5 mm
B. 1,2 mm
C. 0,6 mm
D. 2 mm
Câu hỏi số 27: Chưa xác định
Trong máy phát điện xoay chiều một pha: Gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số vòng quay của rôto trong một giây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra bằng
C. np
D. 60 np
Câu hỏi số 28: Chưa xác định
Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. Giảm 10n (dB)
B. Tăng 10n (dB)
C. Tăng 10n (dB)
D. Giảm 10n (dB)
Câu hỏi số 29: Chưa xác định
Các thanh Cađimi trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng
A. Như chất xúc tác để phản ứng xảy ra
B. Hấp thụ các nơtron tạo ra từ sự phân hạch
C. Làm cho sự phân hạch nhanh hơn
D. Tạo ra các nơtron duy trì phản ứng phân hạch
Câu hỏi số 30: Chưa xác định
Các bức xạ phát ra trong hiện tượng quang- phát quang
A. Gồm các photon có cùng năng lượng
B. Được dung trong chiếu điện, chụp điện
C. Luôn thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Có thể là những bức xạ hồng ngoại
Câu hỏi số 31: Chưa xác định
Chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa là 50cm. Khi lò xo có chiều dài 54cm thì vận tốc vật cực đại và lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 2N. Ở vị trí vật có động năng bằng 3 lần thế năng lò xo không biến dạng. Khi chiều dài lò xo cực đại thì lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 12 N
B. 8 N
C. 4 N
D. 6 N
Câu hỏi số 32: Chưa xác định
Đoạn mạch điện gồm quang trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn
A. Không đổi khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
B. Tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
C. Không đổi khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
D. Tăng khi tăng cường độ chùm sáng chiếu vào
Câu hỏi số 33: Chưa xác định
Hiệu suất lượng tử được tính bằng tỉ số của số electron bật ra khỏi kim loại và số photon chiếu tới kim loại trong một giây. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552 µm với công suất P= 1,2W vào bề mặt tấm kim loại thì trong một giây có 1,25.1016 electron bật ra khỏi kim loại. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện
A. 0,37 %
B. 0,425%
C. 0,55%
D. 0,65%
Câu hỏi số 34: Chưa xác định
Phát biểu nào sau đây là sai. Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc
A. Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện
B. Chiều dài đường dây tải điện
C. Điện áp hai dầu dây ở trạm phát điện
D. Thời gian dòng điện chạy qua dây tải
Câu hỏi số 35: Chưa xác định
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện qua điện trở có biểu thức iR =I0cosωt. Khi đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua tụ có biểu thức
A. iC =RωCI0cos(ωt+ )
B. iC =RωCI0cos(ωt- )
C. iC =RωCI0sin(ωt+ )
D. iC =RωCI0cosωt
Câu hỏi số 36: Chưa xác định
Đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều u= U0cos(ωt+ ). Biết mạch có tính cảm kháng, biểu thức của dòng điện qua mạch là
A. i = cos(ωt+ )
B. i = cos(ωt - )
C. i = cos(ωt - )
D. i = cos(ωt+ )
Câu hỏi số 37: Chưa xác định
Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1(µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
Câu hỏi số 38: Chưa xác định
Khi hàn điện, ta cần sử sụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào với đường kính của dây trong cuộn sơ cấp?
A. Bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hay nhỏ đều được
Câu hỏi số 39: Chưa xác định
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là a; khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Khi chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng λ1=0,5µm thì khoảng vân đo được trên màn là i1. Khi chiếu vào hai khe sáng có bước sóng λ2=0,75µm, đồng thời đưa màn lại gần hai khe một đoạn 50cm thì khoảng vân đo được trên màn vẫn là i1. D có giá trị
A. 1,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 2,5 m
Câu hỏi số 40: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động điều hòa tại một điểm trên mặt đất với chu kì T=2s. Treo con lắc này vào trong thang máy đang đi lên thì thấy chu kì của con lắc là T’=2√2s. Thang máy đang chuyển động
A. Nhanh dần đều
B. Chậm dần đều
C. Đều
D. Nhanh dần
Câu hỏi số 41: Chưa xác định
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách n vân (sáng và tối) liên tiếp bằng
A. n.
B. n.
C. (n -1).
D. (n+1).
Câu hỏi số 42: Chưa xác định
Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ, chu kì dao động tại nơi có g= 10m/s2 là T0. Đưa con lắc này vào nơi có điện trường đều thẳng đứng hướng xuống. Khi quả cầu mang điện tích q1, con lắc dao động với chu kì là 3T0. Khi quả cầu tích điện q2, con lắc dao động với chu kì T2= T0. Tỉ số điện tích là
C.
Câu hỏi số 43: Chưa xác định
Một điện áp u= U0cos314t được đặt vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có điện dung C= µF, cuộn thuần cảm L= H và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của mạch là P. Thay tụ điện bằng tụ điện có điện dung C’ thì công suất tiêu thụ của mạch là P’. Để P’=P thì
A. C’ = 15,9 µF
B. C’ =159 µF
C. C’ = 31,8 µF
D. C’ = 318 µF
Câu hỏi số 44: Chưa xác định
Cường độ âm thanh được xác định bởi
A. Áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua
B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
C. Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng
D. Cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vị thể tích tại điểm mà sóng âm truyền qua
Câu hỏi số 45: Chưa xác định
Ánh sáng có bản chất điện từ
A. Khi ánh sáng có bước sóng λ ngắn
B. Khi ánh sáng có bước sóng λ dài
C. Khi ánh sáng có bước sóng λ trung bình
D. Với mọi bước sóng λ
Câu hỏi số 46: Chưa xác định
Cho bước sóng λ1= 0,1216 µm của vạch quang phổ ứng với sự dich chuyển của electron quỹ đạo từ quỹ đạo L về quỹ đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là:
A. 1,634.10-18 J
B. 16,34.1018 J
C. 1,634.10-17 J
D. 16,34.1017 J
Câu hỏi số 47: Chưa xác định
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l0= 30cm, khi vật dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm, g=10m/s2. Tốc độ cực đại của vật là
A. 30√2 cm/s
B. 10√2 cm/s
C. 20√2 cm/s
D. 40√2 cm/s
Câu hỏi số 48: Chưa xác định
Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra, là do
A. Độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
B. Độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát rat hay đổi theo thời gian
C. Dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
D. Tần số của từng nhạc cụ phát ra khác nhau
Câu hỏi số 49: Chưa xác định
là chất phóng xạ β+. Sau thời gian 15h số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5%
B. 33,3%
C. 66,67%
D. 87,5%
Câu hỏi số 50: Chưa xác định
Vật rắn có momen quán tính I=0,5kgm2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực trong 5s, trong thời gian này động năng tăng lên 25J. Giá trị momen lực là
A. 1 Nm
B. 2 Nm
C. 2,2 Nm
D. 5 Nm
Câu hỏi số 51: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai. Khi vật rắn quay biến đổi đều
A. Mọi điểm trên vật rắn không ở trên trục quay có cùng tốc độ góc
B. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm không ở trên trục quay tỉ lệ với gia tốc góc và luôn không đổi
C. Gia tốc pháp tuyến của một điểm trên vật rắn tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến trục quay
D. Gia tốc toàn phần của một điểm trên vật rắn luôn hướng vào bề lõm quỹ đạo
Câu hỏi số 52: Chưa xác định
Trong chuyển động quay quanh trục cố định: vật rắn thứ nhất có momen quán tính I1, momen động lượng L1; vật rắn thứ hai có momen quán tính I2, momen động lượng L2. Biết hai vật này có cùng động năng, tỉ số bằng
Câu hỏi số 53: Chưa xác định
Phương trình nào sau đây biểu diễn mỗi quan hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay chậm dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. ω= -2-0,5t rad/s
B. ω= 2+0,5t rad/s
C. ω= 2-0,5t rad/s
D. ω= -2+0,5t2 rad/s
Câu hỏi số 54: Chưa xác định
Xét các hành tinh Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Diêm vương tinh. Hành tinh ở kế bên Trái Đất là
A. Mộc tinh
B. Thiên vương tinh
C. Hỏa tinh
D. Thủy tinh
Câu hỏi số 55: Chưa xác định
Trong sự phát quang, thời gian phát quang
A. Là khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang
B. Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang
C. Là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng kích thích
D. Luôn giống nhau đối với mọi chất phát quang
Câu hỏi số 56: Chưa xác định
Chọn phát biểu đúng
A. Ánh sáng có bước sóng khác nhau bị môi trường hấp thụ giống nhau
B. Hệ số hấp thụ của môi trường không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
C. Những vật lọc lựa hấp thụ ánh sáng nhìn thấy được gọi là vật trong suốt có màu
D. Những vật không hấp thụ ánh sáng nhìn thấy được sẽ có màu đen
Câu hỏi số 57: Chưa xác định
Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Để electron bật ra khỏi catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK =0 vẫn có dòng quang điện
Câu hỏi số 58: Chưa xác định
Chọn phát biểu sai
A. Thiên hà là một hệ các sao và các đám tinh vân quay quanh một tâm
B. Sự tiến hóa của các sao phụ thuộc khối lượng ban đầu của chúng
C. Những sao có khối lượng nhỏ thì tiến hóa thành các sao trắt trắng
D. Những sao mà ta xác định được có khối lượng rất lớn so với khối lượng Mặt Trời
Câu hỏi số 59: Chưa xác định
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Y-âng), hai khe S1S2 cách nhau đoạn a và cách màn quan sát 1m. Ban đầu dùng ánh sáng có bước sóng λ=0,5 µm. Sau đó dùng ánh sáng có bước sóng λ’= 0,75 µm và tăng khoảng cách từ màn đến hai khe thêm 1m. Như vậy, tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ sẽ là
A. Vân sáng bậc 9 ứng với bước sóng λ’
B. Vân sáng bậc 1 ứng với bước sóng λ’
C. Vân sáng bậc 2 ứng với bước sóng λ’
D. Vân tối thứ 2 ứng với bước sóng λ’