Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + ( m – 1)x + 2 1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số ứng với giá trị của m tìm được. 2.Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x2 – 2x – 2 =
A. - Nếu k < 2 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = 2 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu 0 < k < 2 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
B. - Nếu k < - 2 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -2 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -2 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
C. - Nếu k < - 3 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -3 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -3 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
D. - Nếu k < - 4 thì phương trình (*) vô nghiệm - Nếu k = -4 hoặc k ≥ 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt - Nếu -4 < k < 0 thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: 6sinx – 2 cos3x = 5sin2x.cosx
A. x = - + k π, k ∈Z
B. x = + k π, k ∈Z
C. x = - + k π, k ∈Z
D. x = + k π, k ∈Z
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. Nghiệm của hệ là: (x, y) = ( - 5;1) ; (; )
B. Nghiệm của hệ là: (x, y) = ( 5; - 1) ; (; )
C. Nghiệm của hệ là: (x, y) = ( 5;1) ; (; )
D. Nghiệm của hệ là: (x, y) = ( 5;1) ; (; - )
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tính tích phân I = dx
A. I = √2 - + ln[( 2 + √3)( √2 – 1)]
B. I = √2 + + ln[( 2 + √3)( √2 – 1)]
C. I = √2 - + ln[( 2 - √3)( √2 – 1)]
D. I = √2 - + ln[( 2 + √3)( √2 + 1)]
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Cho tam giác cân BMC có góc BMC = 1200 và đường cao MH = a√2. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (MBC) tại M lấy hai điểm A và D về hai phía của điểm M, sao cho ABC là tam giác đều và DBC là tam giác vuông cân tại D. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. VTD = 35πa3
B. VTD = 37πa3
C. VTD =36πa3
D. VTD = 38πa3
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho các số dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: + + ≥
A. + + ≥ khi a = b = c
B. + + ≥ khi a ≠ b =c
C. + + ≥ khi a ≠ b ≠c
D. + + ≥ khi a = b ≠ c
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có hai giao điểm của hai đường chéo là M( ; 0), phương trình đường thẳng AB là x – 2y + 2 =0 và AB = 2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.
A. A(2;2), B(-2;0), C(-1;-2), D(3;0).
B. A(2;2), B(2;0), C(-1;-2), D(3;0).
C. A(2;2), B(-2;0), C(-1;2), D(3;0).
D. A(2;2), B(-2;0), C(1;-2), D(3;0).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ): 3x + 2y – z + 4 = 0 và điểm M(2;2;0). Xác định tọa độ điểm N sao cho MN vuông góc với (α ) đồng thời N cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (α ).
A. N( - ; ; - )
B. N( - ; - ; )
C. N( ; ; )
D. N( - ; ; )