Cho biểu thức:
A =
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn A
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm b để A =
A. b =
C. b =
D. b =
Cho hệ phương trình:
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải hệ phương trình với a = 2
A. x=2, y=-2
B. x=-2, y=2
C. x=-2, y=-2
D. x=2, y=2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn: x2 - 12x – 14y < 0
A. -4<a<6
B. -4<a<0
C. 0<a<6
D. -6 <a<0
Cho phương trình:
ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giải phương trình với a = -2
A. x1 = -1, x2 = -4
B. x1 = 1, x2 = 4
C. x1 = -1, x2 = 4
D. x1 = 1, x2 = -4
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a
A. chứng minh (a – 1)2
B. chứng minh (a + 1)2
C. chứng minh (a – 2)2
D. chứng minh (a + 2)2
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên
A. a ={±2;±3}
B. a ={±1;±3}
C. a ={1;2}
D. a ={±1;±2}
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho Parabol (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
A. a = ±1, tiếp điểm (-1:- 1), (-1: 1)
B. a = ±1, tiếp điểm (1: -1), (-1: 1)
C. a = ±1, tiếp điểm (1: 1), (-1: 1)
D. a = ±1, tiếp điểm (1: 1), (-1:-1)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB
A. ∆AMN ∆ABM
B. ∆AMN ∆AMB
C. ∆AMN ∆MAN
D. ∆AMN ∆NMA
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm
A. CD=3cm
B. CD=3,1cm
C. CD=3,2cm
D. CD=3,3cm