Câu hỏi số 1:

Giải phương trình : x2 – 6x + 5 = 0.

Câu hỏi: 16990

Câu hỏi số 2:

Tính giá trị của biểu thức : A = (√32 - √50 + √8) : √18.

Câu hỏi: 16991

Cho phương trình mx2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0  (1)  (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1):

Câu hỏi số 3:

Có nghiệm.

Câu hỏi: 16993

Câu hỏi số 4:

Có tổng bình phương các nghiệm bằng 22.

Câu hỏi: 16994

Câu hỏi số 5:

Có bình phương của hiệu hai nghiệm bằng 13.

Câu hỏi: 16995

Câu hỏi số 6:

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :

Tính các cạnh của một tam giác vuông biết chu vi của nó là 12cm và tổng bình phương độ dài các cạnh bằng 50.

Câu hỏi: 16999

Câu hỏi số 7:

Tìm điều kiện của m để hàm số y = (m2 + 3m + 2)x + 9 – 2m2 nghịch biến trên R.

Câu hỏi: 17001

Cho đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.

Câu hỏi số 8:

Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC

Câu hỏi: 17003

Câu hỏi số 9:

Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.

Câu hỏi: 17004

Câu hỏi số 10:

Cho a, b, c, d là các số nguyên không âm thỏa mãn : \left\{\begin{matrix}a^{2}+2b^{2}+3c^{2}+4d^{2}=36\\2a^{2}+b^{2}-2d^{2}=6\end{matrix}\right. . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = a2 + b2 + c2 + d2.

Câu hỏi: 17014