Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giải phương trình : x2 – 6x + 5 = 0.
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 1; x2 = - 5.
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = - 5.
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = 5.
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 1; x2 = 5.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tính giá trị của biểu thức : A = (√32 - √50 + √8) : √18.
A. A =
B. A =
C. A =
D. A =
Cho phương trình mx2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0 (1) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1):
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Có nghiệm.
A. m ≥ -
B. m ≥
C. m ≥
D. m ≥
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Có tổng bình phương các nghiệm bằng 22.
A. m = -
B. m =
C. m =
D. m = -
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Có bình phương của hiệu hai nghiệm bằng 13.
A. m = - 1.
B. m = 2.
C. m = 1.
D. m = - 2.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Tính các cạnh của một tam giác vuông biết chu vi của nó là 12cm và tổng bình phương độ dài các cạnh bằng 50.
A. Độ dài 2 cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông lần lượt là 7; 2; 5 (cm).
B. Độ dài 2 cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông lần lượt là 6; 3; 4 (cm).
C. Độ dài 2 cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông lần lượt là 2; 3; 5 (cm).
D. Độ dài 2 cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông lần lượt là 4; 3; 5 (cm).
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm điều kiện của m để hàm số y = (m2 + 3m + 2)x + 9 – 2m2 nghịch biến trên R.
A. m > - 1 hoặc m < - 2.
B. m > 1 hoặc m < - 3.
C. m > - 1 hoặc m < - 3.
D. m > 2 hoặc m < - 2.
Cho đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC
A. Xét 2 tam giác vuông AHC, ABC.
B. Xét 2 tam giác vuông ABH, ACH.
C. Xét 2 tam giác vuông ABH, ACE.
D. Xét 2 tam giác vuông AHE, ACH.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.
A. BE ⊥ EP tại E ∈ (P) đường kính BH.(chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC).
B. FE ⊥ EP tại E ∈ (P) đường kính BH.(chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC).
C. EH ⊥ HF tại E ∈ (P) đường kính BH.(chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC).
D. BE ⊥ EH tại E ∈ (P) đường kính BH.(chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC).
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho a, b, c, d là các số nguyên không âm thỏa mãn : . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = a2 + b2 + c2 + d2.
A. GTNN Q = - 14
B. GTNN Q = 15
C. GTNN Q = - 15
D. GTNN Q = 14