Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Lập hệ phương trình bậc hai có hai nghiệm 2 + √3 và 2 - √3.
A. Phương trình lập được là: x2 – 4x + 1 = 0.
B. Phương trình lập được là: x2 + 4x - 1 = 0.
C. Phương trình lập được là: x2 – 4x - 1 = 0.
D. Phương trình lập được là: x2 + 4x + 1 = 0.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải hệ phương trình
A. Nghiệm của hệ là : (- 3; - 1).
B. Nghiệm của hệ là : (3; - 1).
C. Nghiệm của hệ là : (3; 1).
D. Nghiệm của hệ là : (- 3; 1).
Cho parabol (P): y = - x2 và đường thẳng d : y = mx – 2m – 1.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Vẽ (P) và tìm m để d tiếp xúc với (P).
A. m = -1.
B. m = 1.
C. m = -2.
D. m = 2.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Chứng minh rằng họ đường thẳng d luôn đi qua điểm cố định với mọi m.
A. Điểm cố định M(2; 1)
B. Điểm cố định M(- 2; - 1)
C. Điểm cố định M(- 2; - 1)
D. Điểm cố định M(2; - 1)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tính A = [(2 + )x(2 + )] : (√5 – 2).
A. A = √5 - 2.
B. A = - √5 + 2.
C. A = √5 + 2.
D. A = - √5 - 2.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Rút gọn B = .
A. B = ± 2
B. B = - 1
C. B = 1
D. B = ± 1
Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở ngoài (O). Vẽ tiếp tuyến AM, AN với (O). Đường thẳng chứa đường kính của đường tròn song song với MN cắt AM tại B, cắt AN tại C.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AMN với I là giao điểm của AO với (O).
A. OB là phân giác
B. OA là phân giác
C. AI là phân giác ; OA là phân giác
D. AI là phân giác
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.
A. ∆BMN cân
B. ∆CMN cân
C. ∆DMN cân
D. ∆AMN cân
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Chứng minh MA.MB = R2.
A. OA ⊥MB
B. BA ⊥MN
C. CA ⊥MN
D. OA ⊥MN
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Lấy D thuộc cung nhỏ MN. Vẽ tiếp tuyến qua D của (O) cắt AM, AN lần lượt tại P, Q. Chứng minh rằng PB.CQ = .
A. ∆PBO ̴ ∆OCQ.
B. ∆BPO ̴ ∆OCQ.
C. ∆PBO ̴ ∆COQ.
D. ∆POB ̴ ∆OCQ.