Cho biểu thức P = + -
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn P.
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
So sánh P với 5.
A. P ≠ 5
B. P = 5
C. P > 5
D. P < 5
Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 1 và parabol (P) có phương trình y = x2.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Vẽ (P) và d khi m = 1.
A. Học sinh tự vẽ.
B. Học sinh tự vẽ.
C. Học sinh tự vẽ.
D. Học sinh tự vẽ.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Chứng minh rằng với mọi m, d luôn đi qua một điểm cố định và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
A. Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: x2 + mx + 1 = 0
B. Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: x2 – mx – 1 = 0
C. Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: x2 – mx + 1 = 0
D. Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: x2 + mx – 1 = 0
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tìm m để SOAB = 2.
A. m = ± 2√3.
B. m = ± 3√3.
C. m = ± 5√3.
D. m = ± √3.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm m để phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn 3x1 – 4x2 = 11.
A. m = - ; m = 2.
B. m = - ; m = -2.
C. m = ; m = -2.
D. m = ; m = 2.
Cho đường tròn (O; R), dây CD có trung điểm H. Trên tia đối của tia DC lấy điểm S và qua S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn ; đường thẳng AB cắt SO, OH tại E và F. Chứng minh rằng:
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
OE.OS = R2.
A. Xét tam giác vuông SHF
B. Xét tam giác vuông SHO
C. Xét tam giác vuông SEF
D. Xét tam giác vuông SAO
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tứ giác SEHF nội tiếp.
A. = 900 ; = 900
B. = 900 ; = 900
C. = 900 ; = 900
D. = 900 ; = 900
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Biết R = 10cm, OH = 6cm, SD = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD, SA.
A. CD = 6; SA = 3√5
B. CD = 12 ; SA = 4√5
C. CD = 9; SA = 4√5
D. CD = 12 (cm); SA = 7 (cm)
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Giả sử x, y là các số thỏa mãn ( + x)( + y) = 2010. Tính x3 + y3.
A. x3 + y3 = 0.
B. x3 + y3 = 1.
C. x3 + y3 = -1.
D. x3 + y3 = 2.