Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giải hệ phương trình
A. Hệ có nghiệm x = - 5; y = 3.
B. Hệ có nghiệm x = - 5; y = - 3.
C. Hệ có nghiệm x = 5; y = 3.
D. Hệ có nghiệm x = 5; y = - 3.
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
A. và là hai nghiệm của phương trình x2 + 8x + 1 = 0.
B. và là hai nghiệm của phương trình x2 – 8x - 1 = 0.
C. và là hai nghiệm của phương trình x2 – 8x + 1 = 0.
D. và là hai nghiệm của phương trình x2 + 8x - 1 = 0.
Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx + 1.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chứng minh rằng với mọi m : d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
A. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x2 + mx – 1 = 0.
B. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x2 – mx + 1 = 0.
C. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x2 + mx + 1 = 0.
D. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x2 – mx – 1 = 0.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tìm giá trị của m để S∆OAB = 3.
A. m = ± 4√3.
B. m = ± 4√2.
C. m = ± 3√2.
D. m = ± 3√3.
Xác định đường thẳng đi qua điểm B( - 1; 3) và
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Song song với các đường thẳng 3x – 2y = 1.
A. Phương trình đường thẳng d là y = - x -
B. Phương trình đường thẳng d là y = x -
C. Phương trình đường thẳng d là y = x +
D. Phương trình đường thẳng d là y = - x +
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Vuông góc với đường thẳng 3y – 2x + 1 = 0.
A. Phương trình đường thẳng d là y = x - .
B. Phương trình đường thẳng d là y = - x + .
C. Phương trình đường thẳng d là y = - x - .
D. Phương trình đường thẳng d là y = x + .
Xét tam giác ABC (AB ≥ AC) nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến A cắt đường thẳng BC tại M.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
So sánh ∆MAB và ∆MCA
A. ∆MACB> ∆MCA
B. ∆MACB< ∆MCA
C. ∆MACB = ∆MCA (g – c - g)
D. ∆MACB~∆MCA (g – g)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh =
A. = ; =
B. = ; =
C. = ; =
D. = ; =
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tính MA biết ba cạnh a, b, c của ∆ABC.
A. MA2 = .
B. MA2 = .
C. MA2 = .
D. MA2 = .
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Qua C kẻ đường thẳng song song với MA cắt đường tròn tại I. Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác MAIC là hình bình hành?
A. Điều kiện của ∆ABC là = 3.
B. Điều kiện của ∆ABC là = .
C. Điều kiện của ∆ABC là = 2.
D. Điều kiện của ∆ABC là = 4.
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
+ + ≥ 3.
A. Đặt b + c – a = x > 0 (1); a + c – b = y > 0 (2); a + b – c = z > 0 (3).
B. Đặt b + c + a = x > 0 (1); a + c – b = y > 0 (2); a + b – c = z > 0 (3).
C. Đặt b + c – a = x > 0 (1); a + c + b = y > 0 (2); a + b – c = z > 0 (3).
D. Đặt b + c – a = x > 0 (1); a + c – b = y > 0 (2); a + b + c = z > 0 (3).