Xét biểu thức : P =
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn P.
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = ; P = ; P = .
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm các giá trị của x sao cho P < 0.
A. < x < 1 thì P < 0
B. < x < 1 thì P < 0
C. < x < 2 thì P < 0
D. - < x < 1 thì P < 0
Cho x1, x2 là các nghiệm của phương trình: 2x2 + 2mx + m2 – 2 = 0.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Với giá trị nào của m thì + + x1 + x2 = 1?
A. m = - 2
B. m = 1
C. m = - 1
D. m = 2
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 2x1x2 + x1 + x2 – 4.
A. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -
B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -
C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. Phương trình đã cho vô số nghiệm.
B. Phương trình đã cho có nghiệm là (1; 1).
C. Phương trình đã cho có nghiệm là (1; - 1).
D. Phương trình đã cho vô nghiệm.
Cho điểm B nằm giữa A và C. Vẽ nửa đường tròn (O) đường kính BC. Gọi I là trung điểm của AB. Kẻ tiếp tuyến ID với nửa (O). Đường vuông góc với AB tại I cắt CD ở E.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh IEDB là tứ giác nội tiếp.
A. Học sinh tự chứng minh.
B. Học sinh tự chứng minh.
C. Học sinh tự chứng minh.
D. Học sinh tự chứng minh.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh = .
A. = = =
B. =
C. =
D. =
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh AE // DB.
A. =
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tính độ dài ID biết AB = 18cm, BC = 16cm.
A. ID = 13cm.
B. ID = 11cm.
C. ID = 15cm.
D. ID = 12cm.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Giải phương trình: + = √2.
A. Nghiệm của phương trình là x = 3.
B. Nghiệm của phương trình là x = - 4.
C. Nghiệm của phương trình là x = 4.
D. Nghiệm của phương trình là x = - 3.