Xét biểu thức P: :
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn P.
A. P=
B. P=
C. P=
D. P=
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm điều kiện để có nghĩa. So sánh và P
A. 0 < a < 1 và < P.
B. 0 < a < 1 và > P.
C. 0 < a < 1 và < P.
D. 0 < a < 1 và = P.
Cho hàm số y = (m - 2)x2 (P)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Tìm m để A(1;2) (P). Vẽ (P') trong trường hợp này.
A. m= 4
B. m= 3
C. m= 2
D. m= 1
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Viết phương trình đường thẳng d song song với (d'): y= -2x + 5 và tiếp xúc với (P')
A. d = 2x +
B. d = 2x -
C. d = -2x +
D. d = -2x -
Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m - 5 = 0.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Xác định m để phương trình có một nghiệm x = -1. Tìm nghiệm còn lại.
A. m= 2,x = 1
B. m= 2,x = -1
C. m= 2,x = -3
D. m= 2,x = 3
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
A. ∆’ = + > 0 với mọi m
B. ∆’ = + > 0 với mọi m
C. ∆’ = + > 0 với mọi m
D. ∆’ = + 3 > 0 với mọi m
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm mà hiệu của chúng bằng 3.
A. m= 2
C. không có giá trị nào của m thỏa mãn.
D. mọi m
Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R và một điểm C trên đường tròn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa đểm C, kẻ tia à tiếp xúc với (O). Gọi M là điểm chính giữa nhỏ. AC cắt BM tại P. Tia BC cắt AM, Ax lần lượt tại N và Q.
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh rằng tam giác ABN cân.
A. BM vuông góc với AN , =
B. BM vuông góc với AQ, =
C. BM vuông góc với AC, =
D. BM vuông góc với AB, =
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tứ giác APNQ là hình gì ? Vì sao?
A. Tứ giác APNQ là hình chữ nhật
B. Tứ giác APNQ là hình bình hành
C. Tứ giác APNQ là hình thang
D. Tứ giác APNQ là hình thoi
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Xác định vị trí của C để đường trong ngoại tiếp tam giác MNQ tiếp xúc (O)
A. BC = QB.
B. C là trung điểm QB.
C. C tùy ý.
D. C M
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Giải phương trình:
+ + = (x + y + z )
A. x=5; y= -1992; z= 1999
B. x=2; y= -1995; z= 1996
C. x=4; y= -1993; z=1998
D. x=3; y= -1994; z= 1997