Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giải phương trình sau: (x2 – 4x)2 – 4(x – 2)2 + 19 = 0
A. S = {2 + √7; 2 - √7; 2 + √5; 2 - √5}
B. S = {- 2 + √7; 2 - √7; 2 + √5; 2 - √5}
C. S = {2 + √7; 2 - √7; - 2 + √5; 2 - √5}
D. S = {2 + √7; 2 - √7; 2 + √5; - 2 - √5}
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; 1); (x; y) = ( 1; - 1).
B. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; 1); (x; y) = ( - 2; - 1).
C. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; 1); (x; y) = ( - 1; - 1).
D. Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1; 3); (x; y) = ( - 1; - 1).
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): mx – y + 1 = 0 (m là tham số)
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chứng tỏ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
A. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 + 2mx – 2 = 0
B. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 – 2mx + 2 = 0
C. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 + 2mx + 2 = 0
D. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 – 2mx – 2 = 0
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Định m để tam giác AOB có diện tích bằng .
A. m = ±
B. m = ±
C. m = ±
D. m = ±
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Tìm đa thức dư khi chia x6 cho x2 – x – 1
A. 4x + 5
B. 8x + 5
C. 8x + 4
D. 9x + 5
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – x – 1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức : A = (x12011 – x12012 + x12008 + x12009 + x16 – 5 + x2)(x22011 – x22012 + x22008 + x26 – 5 + x1)
A. A = 31
B. A= 41
C. A = - 41
D. A = - 31
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Tìm các số nguyên x, y thỏa : 5x2 + y2 – 2xy + 2x – 6y + 1 < 0
A. Các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (0; 3); (0; 2); (0; 4); (0; 1); (0; 5); (1; 4); (1; 3); (1; 5); (1; 2); (1; 6)
B. Các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (0; 3); (0; - 2); (0; 4); (0; 1); (0; 5); (1; 4); (1; 3); (1; 5); (1; 2); (1; 6)
C. Các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (0; 3); (0; 2); (0; 4); (0; 1); (0; - 5); (1; 4); (1; 3); (1; 5); (1; 2); (1; 6)
D. Các cặp số nguyên (x; y) cần tìm là (0; 3); (0; 2); (0; 4); (0; 1); (0; 5); (1; 4); (1; 3); (1; 5); (1; 2); (1; - 6)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Từ điểm D trên cung nhỏ AB của đường tròn (O), ta kẻ đường thẳng vuông góc với AD, đường thẳng này cắt cạnh BC tại M. Đường trung trực của DM cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh AEMF là hình bình hành.
A. Tứ giác AEMF là hình thang cân
B. Tứ giác AEMF là hình vuông
C. Tứ giác AEMF là hình bình hành
D. Tứ giác AEMF là hình thoi
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE . M là một điểm bất kì trên đoạn DE. Gọi H, K, L lần lượt là hình chiếu của M trên các cạnh BC, CA, A. Chứng minh MH = MK + ML.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = + +
A. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2√2.
B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2√5.
C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2√3.
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2√7.