Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giải hệ phương trình :
A. Nghiệm của phương trình là (x; y) = (21; - 22).
B. Nghiệm của phương trình là (x; y) = (- 21; 22).
C. Nghiệm của phương trình là (x; y) = (- 21; - 22).
D. Nghiệm của phương trình là (x; y) = (21; 22).
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Giải phương trình: |x + 5| = 2x – 18
A. Phương trình có nghiệm là x = - 24.
B. Phương trình có nghiệm là x = 24.
C. Phương trình có nghiệm là x = 23.
D. Phương trình có nghiệm là x = - 23.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Giải phương trình : x2 – 12x + 36 = 0
A. Phương trình có nghiệm kép x = 7.
B. Phương trình có nghiệm kép x = 5.
C. Phương trình có nghiệm kép x = 6.
D. Phương trình có nghiệm kép x = 4.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải phương trình: = 3
A. Phương trình có nghiệm là x = 2013.
B. Phương trình có nghiệm là x = 2012.
C. Phương trình có nghiệm là x = 2014.
D. Phương trình có nghiệm là x = 2010.
Cho biểu thức K = 2() : () (với a > 0; a ≠ 1)
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Rút gọn biểu thức K.
A. K = √a
B. K = 4√a
C. K = 3√a
D. K = 2√a
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Tìm a để K =
A. a = 503
B. a = 504
C. a = 500
D. a = 509
Cho phương trình (ẩn số x): x2 – 4x – m2 + 3 = 0 (*)
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
A. ∆' = 4m2 + 1
B. ∆' = m2 + 1
C. ∆' = m2 + 2
D. ∆' = 2m2 + 1
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tìm giá trị của m để phương trình (*) luôn có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x2 = - 5x1.
A. m = ± 5√2.
B. m = ± √2.
C. m = ± 2√2.
D. m = ± 3√2.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120km trong một thời gian quy định. Sau khi đi được một giờ thì ô tô bị chặn bởi xe cứu hỏa 10 phút. Do đó để đến B đúng hạn xe phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
A. Vận tốc lúc đầu của ô tô là 48km/h.
B. Vận tốc lúc đầu của ô tô là 38km/h.
C. Vận tốc lúc đầu của ô tô là 58km/h.
D. Vận tốc lúc đầu của ô tô là 68km/h.
Cho đường tròn (O), từ điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm). OA cắt BC tại E.
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
A. = 900
B. = 900
C. = 900
D. = 900
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Chứng minh BC vuông góc với OA và BA.BE = AE.BO.
A. ∆EAB ~ ∆EBO (c.g.c)
B. ∆EAB ~ ∆EBO (g.c.g)
C. ∆EAB ~ ∆EBO (c.c.c)
D. ∆EAB ~ ∆EBO (g.g)
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Gọi I là trung điểm của BE, đường thẳng đi qua I vuông góc OI cắt các tia AB, AC theo thứ tự tại D và F. Chứng minh và ∆DOF cân tại O.
A. Tứ giác OBFC nội tiếp
B. Tứ giác OECF nội tiếp
C. Tứ giác OICB nội tiếp
D. Tứ giác OICF nội tiếp
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Chứng minh F là trung điểm của AC.
A. ∆DOB
B. ∆ABC
C. ∆DBC
D. ∆AFD