Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Rút gọn biểu thức: A = (√20 - √45 + 3√5).√5
A. A = 1
B. A = 5
C. A = 10
D. A = 9
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tính B = - √3
A. B =3
B. B = - 1
C. B = 2
D. B = 1
Câu hỏi số 3: Thông hiểu
Giải phương trình: x4 – 13x2 – 30 = 0
A. Phương trình đã cho hai nghiệm x1 = √14; x2= - √14.
B. Phương trình đã cho hai nghiệm x1 = √17; x2= - √17.
C. Phương trình đã cho hai nghiệm x1 = √15; x2= - √15.
D. Phương trình đã cho hai nghiệm x1 = √5; x2= - √5.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình:
A. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( - 1; - )
B. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( 1; - )
C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( - 1; )
D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = ( 1; )
Cho hàm số y = 2.x2 có đồ thị (P) và y = x + 3 có đồ thị (d).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (d) và (P) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng – 1.
A. Phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng – 1 là y = - x + 2.
B. Phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng – 1 là y = - x + 1.
C. Phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng – 1 là y = - x + 3.
D. Phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng – 1 là y = - x + 4.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Đường thẳng (∆) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và tam giác ABD.
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường tròn (C) tâm O, bán kính R và đường tròn (C’) có tâm O’, bán kính R’ (R > R’) cắt nhau tại hai điểm A, B. Vẽ tiếp tuyến chung MN của hai đường tròn (M ∈(C), N ∈(C’)). Đường thẳng AB cắt MN tại I (B nằm giữa A và I).
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh rằng:
A. (hai góc đồng vị)
B. (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BA của đường tròn tâm O)
C. ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của đường tròn tâm O)
D. (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM của đường tròn tâm O)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Chứng minh rằng : IN2 = IA.IB.
A. ∆INA~∆IBN (g -c- g)
B. ∆INA~∆IBN (g – g)
C. ∆INA~∆IBN (c- g - c)
D. ∆INA~∆IBN (c- c – c)
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Đường thẳng MA cắt đường thẳng NB tại Q, đường thẳng NA cắt đường thẳng MB tại P. Chứng minh rằng MN // QP.
A. = (đồng vị)
B. = (đối đỉnh)
C. = (so le trong)
D. = (so le ngoài)