Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Tìm các số là căn bậc hai của 36.
A. Căn bậc hai của 36 là 6.
B. Căn bậc hai của 36 là - 6.
C. Căn bậc hai của 36 là 6 và - 6.
D. Căn bậc hai của 36 là 3
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Cho A = 3 - 2√5; B = 3 + 2√5 . Tính A + B
A. A + B = - 7.
B. A + B = - 6.
C. A + B = 7.
D. A + B = 6.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Rút gọn biểu thức sau: C = - : (với x ≥ 0; x ≠ 9)
A. C = - 2.
B. C = 1.
C. C = 2.
D. C = - 1.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải hệ phương trình sau:
A. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; - 1).
B. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1).
C. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (- 2; 1).
D. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (- 2; - 1).
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Xác định hệ số b của hàm số y = 2x + b, biết khi x = 2 thì y = 3.
A. b = - 1.
B. b = 1.
C. b = - 2.
D. b = 2.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Cho hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Tìm hệ số a của hàm số, biết khi x = - 1 thì y = 1.
A. a = - 2.
B. a = - 1.
C. a = 2.
D. a = 1.
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = x + 2 có đồ thị là (d). Hãy xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
A. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A( 1; 1); B(2; 4)
B. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A( - 1; - 1); B(2; 4)
C. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A( - 1; 1); B(- 2; 4)
D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A( - 1; 1); B(2; - 4).
Cho phương trình x2 + 5x + 3 = 0 . (1)
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Tính biệt thức ∆ và cho biết số nghiệm của phương trình (1).
A. ∆ = 4
B. ∆ = 9
C. ∆ = 10
D. ∆ = 13.
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1), dùng hệ thức Vi – ét để tính : x1 + x2 ; x1x2.
A. x1 + x2 = - 5 ; x1x2 = - 3
B. x1 + x2 = 5 ; x1x2 = - 3
C. x1 + x2 = - 5 ; x1x2 = 3
D. x1 + x2 = 5 ; x1x2 = 3
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B dài 100km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km, nên đến B sớm hơn 30 phút. Tính vân tốc của mỗi ô tô.
A. Vận tốc của xe ô tô thứ nhất là 50 km/ h; Vận tốc của xe ô tô thư hai là 40 km/h.
B. Vận tốc của xe ô tô thứ nhất là 60 km/ h; Vận tốc của xe ô tô thư hai là 50 km/h.
C. Vận tốc của xe ô tô thứ nhất là 30 km/ h; Vận tốc của xe ô tô thư hai là 20 km/h.
D. Vận tốc của xe ô tô thứ nhất là 20 km/ h; Vận tốc của xe ô tô thư hai là 10 km/h.
Cho tam giác MNP cân tại M, đường cao MH ( H ∈ NP). Từ H kẻ HE ⊥ MN ( E ∈ MN).
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Biết MN = 25cm, HN = 15cm. Tính MH, ME.
A. ME = 18 (cm)
B. ME = 16 (cm)
C. ME = 19 (cm)
D. ME = 15 (cm)
Câu hỏi số 12: Chưa xác định
Đường thẳng đi qua E và song song với NP cắt cạnh MP tại F. Tứ giác NPFE là hình gì? Vì sao?
A. Tứ giác NPFE là hình vuông.
B. Tứ giác NPFE là hình chữ nhật.
C. Tứ giác NPFE là hình thang cân.
D. Tứ giác NPFE là hình bình hành.
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC, vẽ AH vuông góc với BC ( H ∈BC). Trên cung nhỏ AC lấy điểm D bất kì (D khác A và C), dây BD cắt AH tại E.
Câu hỏi số 13: Chưa xác định
Chứng minh tứ giác DEHC là tứ giác nội tiếp.
A. = 600 ; = 900
B. = 900 ; = 800
C. = 800 ; = 900
D. = 900 ; = 900
Câu hỏi số 14: Chưa xác định
Chứng minh AB2 = BE.BD.
A. Xét ∆HBA và ∆DBC
B. Xét ∆AHC và ∆DBC
C. Xét ∆HBE và ∆DBC
D. Xét ∆ABC và ∆DBC