Cho phương trình: (x2 – mx – 2m2). = 0 (1).
Câu hỏi số 1: Chưa xác định
Giải phương trình (1) khi m = 2.
A. Tập nghiệm của phương trình là: S = {- 4; - 3}
B. Tập nghiệm của phương trình là: S = {4; 3}
C. Tập nghiệm của phương trình là: S = {4; - 3}
D. Tập nghiệm của phương trình là: S = {- 4; 3}
Câu hỏi số 2: Chưa xác định
Tìm m để phương trình x2 – mx – 2m2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12 + 2x22 = 7m2 + 2.
A.
B.
C.
D.
Câu hỏi số 3: Chưa xác định
Chứng minh phương trình (1) luôn có không quá hai nghiệm phân biệt.
A. Phương trình x2 – mx – 2m2 = 0 có nhiều nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 3.
B. Phương trình x2 – mx – 2m2 = 0 có nhiều nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 1.
C. Phương trình x2 – mx – 2m2 = 0 có nhiều nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Phương trình x2 - mx – 2m2 = 0 có nhiều nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2.
Câu hỏi số 4: Chưa xác định
Giải phương trình .
A. Tập nghiệm của phương trình là: S = {1; - 2}.
B. Tập nghiệm của phương trình là: S = {- 1; - 2}.
C. Tập nghiệm của phương trình là: S = {- 1; 2}.
D. Tập nghiệm của phương trình là: S = {1; 2}.
Câu hỏi số 5: Chưa xác định
Giải hệ phương trình
A. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (1; - 2); (- 1; 0)
B. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (1; 2); ( 1; 0)
C. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (1; 2); (- 1; 0)
D. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là (- 1; 2); ( 1; 0)
R = ( + ):() với x ≥ 0 và x ≠ 1.
Câu hỏi số 6: Chưa xác định
Rút gọn biểu thức R.
A. R =
B. R =
C. R =
D. R =
Câu hỏi số 7: Chưa xác định
Chứng minh R < 1.
A. Vì (√x - )2 + > 0, - (√x + 1)2 < 0 (vì x ≠ 1).
B. Vì (√x - )2 - > 0, - (√x – 1)2 < 0 (vì x ≠ 1).
C. Vì (√x - )2 + > 0, - (√x – 1)2 < 0 (vì x ≠ 1).
D. Vì (√x + )2 - > 0, - (√x – 1)2 < 0 (vì x ≠ 1).
Câu hỏi số 8: Chưa xác định
Một tổ mua nguyên vật liệu để tổ chức thuyết trình tại lớp hết 72.000 đồng, chi phí được chia đều cho mỗi thành viên của tổ. Nếu tổ giảm bớt 2 người thì mỗi người phải đóng thêm 3.000 đồng. Hỏi số người của tổ?
A. Số người của tổ là 11 người.
B. Số người của tổ là 10 người.
C. Số người của tổ là 9 người.
D. Số người của tổ là 8 người.
Tam giác ABC có = 750, = 450, AC = a√2, AK vuông góc với BC (K thuộc BC).
Câu hỏi số 9: Chưa xác định
Tính độ dài các đoạn KC và AB theo a.
A. KC = 2a, AB = a
B. KC = a, AB = a
C. KC = a, AB = a
D. KC = 3a, AB = a
Câu hỏi số 10: Chưa xác định
Gọi H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giac ABC. Tính góc
A. = 400
B. = 900
C. = 300
D. = 600
Câu hỏi số 11: Chưa xác định
Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HIO theo a.
A. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HIO là AS = .
B. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HIO là AS = .
C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HIO là AS = .
D. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HIO là AS = .