Bài 1. Động từ to be và các đại từ nhân xưng

Video Player is loading.
Current Time 0:00
Duration 0:00
Loaded: 0%
Stream Type LIVE
Remaining Time 0:00
 
1x
  • Chapters
  • descriptions off, selected
  • captions off, selected
    • 1. Các đại từ nhân xưng

      24:59

    • 2. Bài luyện tập về đại từ nhân xưng + ĐỘNG TỪ TO BE

      22:47

    • Nhấn vào để luyện phát âm

      1. knocked
    • 2. walked
    • 3. jumped
    • 4. helped
    • 5. missed
    • 6. phoned
    • 7. rained
    • 8. explained
    • 9. arrived
    • 10. involved
    • 11. arrested
    • 12. started
    • 13. wanted
    • 14. mended
    • 15. decided
    • 16. She walked to the window and looked outside.
    • 17. The driver stopped his car at the crossing where a woman was knocked down.
    • 18. Jane phoned for an ambulance and the police, but they arrived late.
    • 19. The police arrested the thief yesterday.
    • 20. He decided to give up smoking.
    Bạn cần đăng kí học chuyên đề/bài giảng này hoặc một khoá học bất kỳ để có thể đặt câu hỏi!

    Bình luận của học sinh


    Danh sách bài giảng cùng chuyên đề

    Đăng Nhập

    • Lưu ý: Tên tài khoản hay tên đăng nhập là một

    • | Quên mật khẩu ?
    • Lưu ý: - Nếu bạn không thể đăng nhập thông tin qua tài khoản Facebook hoặc Google hãy liên hệ Hotline 024.7300.7989 để giúp bạn chuyển sang tài khoản trên trang.

    • Chưa có tài khoản Tuyensinh247.com? Đăng ký ngay !

    Lý do báo cáo vi phạm?



    Gửi yêu cầu Hủy

    Ghi chú video bài giảng