Bài 1. Động từ to be và các đại từ nhân xưng

Chú ý: Trình duyệt hiện tại của bạn chưa cài đặt flashplayer để xem video.

Vui lòng tải và cài đặt phiên bản flash mới nhất tại đây sau đó ấn Ctrl-F5 để xem video hoặc bạn nên dùng trình duyệt Chrome để xem video tốt hơn - Tải Chrome về

  • 1. Các đại từ nhân xưng

    24:59

  • 2. Bài luyện tập về đại từ nhân xưng + ĐỘNG TỪ TO BE

    22:47

  • Nhấn vào để luyện phát âm

    1. knocked
  • 2. walked
  • 3. jumped
  • 4. helped
  • 5. missed
  • 6. phoned
  • 7. rained
  • 8. explained
  • 9. arrived
  • 10. involved
  • 11. arrested
  • 12. started
  • 13. wanted
  • 14. mended
  • 15. decided
  • 16. She walked to the window and looked outside.
  • 17. The driver stopped his car at the crossing where a woman was knocked down.
  • 18. Jane phoned for an ambulance and the police, but they arrived late.
  • 19. The police arrested the thief yesterday.
  • 20. He decided to give up smoking.

Đăng Nhập

  • Lưu ý: Tên tài khoản hay tên đăng nhập là một

  • | Quên mật khẩu ?
  • Lưu ý: - Nếu bạn không thể đăng nhập thông tin qua tài khoản Facebook hoặc Google hãy liên hệ Hotline 024.7300.7989 để giúp bạn chuyển sang tài khoản trên trang.

  • Chưa có tài khoản Tuyensinh247.com? Đăng ký ngay !

Lý do báo cáo vi phạm?



Gửi yêu cầu Hủy

Ghi chú video bài giảng