Bài 9. [Phát âm] Cách phát âm hậu tố “s/es”

Chú ý: Trình duyệt hiện tại của bạn chưa cài đặt flashplayer để xem video.

Vui lòng tải và cài đặt phiên bản flash mới nhất tại đây sau đó ấn Ctrl-F5 để xem video hoặc bạn nên dùng trình duyệt Chrome để xem video tốt hơn - Tải Chrome về

  • Cách phát âm hậu tố “s/es”

    24:24

  • Nhấn vào để luyện phát âm

    1. works
  • 2. brushes
  • 3. misses
  • 4. boxes
  • 5. promises
  • 6. prizes
  • 7. buzzes
  • 8. raises
  • 9. washes
  • 10. teaches
  • 11. watches
  • 12. stays
  • 13. sings
  • 14. words
  • 15. dreams
  • 16. crabs
  • 17. fans
  • 18. hopes
  • 19. stops
  • 20. maps
  • 21. likes
  • 22. looks
  • 23. books
  • 24. hates
  • 25. kites
  • 26. cats
  • 27. cliffs
  • 28. graphs
  • 29. laughs
  • 30. chefs
  • 31. weighs
  • 32. ploughs
  • 33. months
  • 34. oaths
  • 35. paths
  • 36. baths
  • 37. changes
  • 38. chances
  • 39. oranges
  • 40. wives

Đăng Nhập

  • Lưu ý: Tên tài khoản hay tên đăng nhập là một

  • | Quên mật khẩu ?
  • Lưu ý: - Nếu bạn không thể đăng nhập thông tin qua tài khoản Facebook hoặc Google hãy liên hệ Hotline 024.7300.7989 để giúp bạn chuyển sang tài khoản trên trang.

  • Chưa có tài khoản Tuyensinh247.com? Đăng ký ngay !

Lý do báo cáo vi phạm?



Gửi yêu cầu Hủy

Ghi chú video bài giảng