2K4 Báo điểm thi TN THPTQG 2022 nhận ngay quà tặng lên tới 1.5 triệu đồng

Thông tin chương trình

1

ĐỐI TƯỢNG

  • Điều kiện 1: Học sinh tham gia ít nhất 1 khoá học lớp 12 năm học 2021-2022
  • Điều kiện 2: Học sinh đăng ký xét tuyển CĐ-ĐH năm 2022.
2

THỜI GIAN CHƯƠNG TRÌNH

  • Thời gian báo điểm: 22/07/2022 - 24/08/2022.
  • Thời gian chốt giải thưởng: 04/09/2022.
  • Thời gian gửi quà: 14/09/2022.
3

MỘT SỐ LƯU Ý TRONG NỘI DUNG BÁO ĐIỂM

  • Tất cả thông tin trong bảng “BÁO ĐIỂM THI” cần được điền đầy đủ và chính xác. Nếu thiếu thông tin nào thì tài khoản báo điểm mặc định không được xác minh quà tặng.
  • Ảnh bảng điểm có kèm số báo danh (chụp rõ nét đủ thông tin SBD, họ và tên, điểm số)
  • Ảnh cá nhân (chụp rõ nét)

QUÀ TẶNG VINH DANH

  • Vinh danh Thủ Khoa
    Tuyensinh247.com

    • Học bổng 1.000.000 vnđ + Bộ quà tặng trị giá 250.000 vnđ (áo mưa + bình nước+ móc khóa )
    • Dành cho 6 Thủ Khoa các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 1 Thủ Khoa nhận quà (điểm cao nhất mỗi khối)
  • Vinh danh Á Khoa
    Tuyensinh247.com

    • Học bổng 500.000 vnđ + Bộ quà quà tặng trị giá 250.000 vnđ (bình nước + áo mưa +móc khoá)
    • Dành cho 30 Á Khoa các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 5 Á Khoa nhận quà (điểm cao theo tứ tự từ 2-6 mỗi khối)
  • Vinh danh Học sinh
    Tuyensinh247.com điểm cao

    • Bộ quà tặng Tuyensinh247.com trị giá 200.000 vnđ (ô + bình nước)
    • Dành cho 300 bạn có số điểm cao các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 50 học sinh nhận quà (điểm cao theo thứ tự 7-56 mỗi khối)
Học bổng tiền mặt
Ô Tuyensinh247
Bình nước
Móc khóa + 1 món quà
Áo mưa

CÁC BƯỚC THAM GIA BÁO ĐIỂM

  • Bước 1: Đăng nhập tài khoản đã mua khóa học lớp 12 năm học 2021 – 2022.
  • Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào ô “BÁO ĐIỂM THI”.
  • Bước 3: Xem danh sách công bố kết quả nhận quà từ 00h00 ngày 04/09/2022.
  • Bước 4: Tuyensinh247 gửi quà ngày 14/09/2022

VINH DANH HỌC SINH TUYENSINH247.COM

Chú thích: Do nhóm các khối khác không có học sinh đạt giải ba, vì vậy
Tuyensinh247 sẽ chia đều 50 suất quà cho các khối A, A1, B, C, D (tổng giải ba có 60 giải mỗi khối)
STT Họ và tên Điểm các môn Tổng điểm Trường xét tuyển
Môn 1 Môn 2 Môn 3

1

Nguyễn Ngọc Linh

8.8 8 8 24.80 Trường Đại học Ngân hàng TP HCM

2

Nguyễn Minh Ngọc

8.25 10 9.75 28.00 Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội

3

Châu Thế Vĩ

9.2 8.75 9 26.95 ĐH CNTT - TP.HCM (UIT)

4

Phạm thành lực

8.6 8.5 9 26.10 Đại học Luật Hà Nội

5

Nguyễn Hữu Tiến

8.4 7.75 7.75 23.90 Đại học Điện lực Hà Nội

6

Phạm Thị Thanh Thúy

8.8 8.5 8 25.30 Y

7

Nuyen Thanh An

8.4 9 8.5 25.90 Y HẢI PHÒNG

8

Nguyễn Thị Khánh Linh

9.5 9.4 9.4 28.30 Đại học Sư phạm Hà Nội

9

LÊ PHƯƠNG THẢO

9 10 9.4 28.40 Trường Đại Học

10

Phan Yến Nhi

8.8 8.25 8.5 25.55 ĐH GTVT TPHCM

11

Ka Phúc

8.8 8.25 7.25 24.30 Đại học công nghệ thông tin - đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

12

Trần Hữu Quốc

9 8.25 9.75 27.00 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG

13

Lê Thị Thu Hà

8.4 8.75 9 26.15 UEH- Đại Học Kinh Tế TPHCM

14

Đặng Xuân Hùng

9.6 8.75 9.25 27.60 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

15

Phạm Đức Hải

8.75 8.6 9 26.35 Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội

16

Đỗ Thị Hoài Phương

8.75 8.8 8.8 26.35 TMU

17

Nguyễn Thị Thùy Linh

9 8.25 9.2 26.45 Trường Đại học quốc gia Hà Nội

18

PHẠM THU HẰNG

8 8.5 7.75 24.25 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

19

Trần Gia Hiếu

9.2 9 7.75 25.95 Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế

20

Nguyễn Trí Cường

9.2 9.25 7.8 26.25 Đại học Cần Thơ
STT Họ và tên Thông tin Trường xét tuyển

1

Nguyễn Ngọc Linh

Môn 1: 8.8

Môn 2: 8

Môn 3: 8

Tổng: 24.80

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM

2

Nguyễn Minh Ngọc

Môn 1: 8.25

Môn 2: 10

Môn 3: 9.75

Tổng: 28.00

Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội

3

Châu Thế Vĩ

Môn 1: 9.2

Môn 2: 8.75

Môn 3: 9

Tổng: 26.95

ĐH CNTT - TP.HCM (UIT)

4

Phạm thành lực

Môn 1: 8.6

Môn 2: 8.5

Môn 3: 9

Tổng: 26.10

Đại học Luật Hà Nội

5

Nguyễn Hữu Tiến

Môn 1: 8.4

Môn 2: 7.75

Môn 3: 7.75

Tổng: 23.90

Đại học Điện lực Hà Nội

6

Phạm Thị Thanh Thúy

Môn 1: 8.8

Môn 2: 8.5

Môn 3: 8

Tổng: 25.30

Y

7

Nuyen Thanh An

Môn 1: 8.4

Môn 2: 9

Môn 3: 8.5

Tổng: 25.90

Y HẢI PHÒNG

8

Nguyễn Thị Khánh Linh

Môn 1: 9.5

Môn 2: 9.4

Môn 3: 9.4

Tổng: 28.30

Đại học Sư phạm Hà Nội

9

LÊ PHƯƠNG THẢO

Môn 1: 9

Môn 2: 10

Môn 3: 9.4

Tổng: 28.40

Trường Đại Học

10

Phan Yến Nhi

Môn 1: 8.8

Môn 2: 8.25

Môn 3: 8.5

Tổng: 25.55

ĐH GTVT TPHCM

11

Ka Phúc

Môn 1: 8.8

Môn 2: 8.25

Môn 3: 7.25

Tổng: 24.30

Đại học công nghệ thông tin - đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

12

Trần Hữu Quốc

Môn 1: 9

Môn 2: 8.25

Môn 3: 9.75

Tổng: 27.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG

13

Lê Thị Thu Hà

Môn 1: 8.4

Môn 2: 8.75

Môn 3: 9

Tổng: 26.15

UEH- Đại Học Kinh Tế TPHCM

14

Đặng Xuân Hùng

Môn 1: 9.6

Môn 2: 8.75

Môn 3: 9.25

Tổng: 27.60

Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

15

Phạm Đức Hải

Môn 1: 8.75

Môn 2: 8.6

Môn 3: 9

Tổng: 26.35

Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội

16

Đỗ Thị Hoài Phương

Môn 1: 8.75

Môn 2: 8.8

Môn 3: 8.8

Tổng: 26.35

TMU

17

Nguyễn Thị Thùy Linh

Môn 1: 9

Môn 2: 8.25

Môn 3: 9.2

Tổng: 26.45

Trường Đại học quốc gia Hà Nội

18

PHẠM THU HẰNG

Môn 1: 8

Môn 2: 8.5

Môn 3: 7.75

Tổng: 24.25

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

19

Trần Gia Hiếu

Môn 1: 9.2

Môn 2: 9

Môn 3: 7.75

Tổng: 25.95

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế

20

Nguyễn Trí Cường

Môn 1: 9.2

Môn 2: 9.25

Môn 3: 7.8

Tổng: 26.25

Đại học Cần Thơ

Gương mặt Thủ khoa - Á khoa là học sinh Tuyensinh247.com

34 bình luận