2K5 Báo điểm thi TN THPT 2023 nhận ngay quà tặng!

Thông tin chương trình

1

ĐỐI TƯỢNG

  • Điều kiện 1: Học sinh tham gia ít nhất 1 khoá học lớp 12 năm học 2022-2023
  • Điều kiện 2: Học sinh đăng ký xét tuyển CĐ-ĐH năm 2023.
2

THỜI GIAN CHƯƠNG TRÌNH

  • Thời gian báo điểm: 18/07/2023 - 18/08/2023.
  • Thời gian chốt giải thưởng: 23/08/2023.
  • Thời gian gửi quà: 04/09/2023.
  • Sau ngày 30/9/2023 các vấn đề thắc mắc về quà tặng sẽ không được hỗ trợ.
3

MỘT SỐ LƯU Ý TRONG NỘI DUNG BÁO ĐIỂM

  • Tất cả thông tin trong bảng “BÁO ĐIỂM THI” cần được điền đầy đủ và chính xác. Nếu thiếu thông tin nào thì tài khoản báo điểm mặc định không được xác minh quà tặng.
  • Ảnh bảng điểm có kèm số báo danh (chụp rõ nét đủ thông tin SBD, họ và tên, điểm số)
  • Ảnh cá nhân (chụp rõ nét)

QUÀ TẶNG VINH DANH

  • Vinh danh Thủ Khoa
    Tuyensinh247.com

    • Học bổng 1.000.000 vnđ + Bộ quà tặng trị giá 250.000 vnđ (mũ bảo hiểm + móc khóa chibi)
    • Dành cho 6 Thủ Khoa các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 1 Thủ Khoa nhận quà (điểm cao nhất mỗi khối)
  • Vinh danh Á Khoa
    Tuyensinh247.com

    • Học bổng 500.000 vnđ + Bộ quà quà tặng trị giá 200.000 vnđ (cốc giữ nhiệt + móc khóa chibi)
    • Dành cho 30 Á Khoa các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 5 Á Khoa nhận quà (điểm cao theo tứ tự từ 2-6 mỗi khối)
  • Vinh danh Học sinh
    Tuyensinh247.com điểm cao

    • Bộ quà tặng Tuyensinh247.com trị giá 250.000 vnđ (mũ bảo hiểm + móc khóa chibi)
    • Dành cho 120 bạn có số điểm cao các khối A, A1, B, C, D, nhóm khối (H, K, M, N, R, S, T, V)
    • Mỗi khối có 20 học sinh nhận quà (điểm cao theo thứ tự 7-27 mỗi khối)
Học bổng tiền mặt
Mũ bảo hiểm
Cốc giữ nhiệt
Móc khóa chibi

CÁC BƯỚC THAM GIA BÁO ĐIỂM

  • Bước 1: Đăng nhập tài khoản đã mua khóa học lớp 12 năm học 2022 – 2023.
  • Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào ô “BÁO ĐIỂM THI”.
  • Bước 3: Xem danh sách công bố kết quả nhận quà từ 00h00 ngày 23/08/2023.
  • Bước 4: Tuyensinh247 gửi quà ngày 04/09/2023

VINH DANH HỌC SINH TUYENSINH247.COM

STT Họ và tên Điểm các môn Tổng điểm Trường xét tuyển
Môn 1 Môn 2 Môn 3

101

Thạch Hải Đăng

7.8 8 8.25 24.05 Đại Học Y Dược Cần Thơ

102

Lê Minh Đức

9.25 8.92 9.2 27.37 Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG HN

103

Đặng Hiểu Trân

8.2 8.25 8.8 25.25 ĐH Kinh tế Quốc dân

104

Dương Hồng Phúc

7.8 8 8.6 24.40 Trường Đại học Kinh tế - Luật

105

Trần Minh Thu

9.5 8.8 9.8 28.10 Trường Đại học Hà Nội

106

Nguyễn Minh Hiếu

9 9 9 27.00 Trường Đại học Kinh tế quốc dân

107

Tạ Thị Khánh Linh

8.4 7.5 23.40 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

108

Vũ Thảo Ngân

8 8.5 10 26.50 Đại học Y Hà Nội

109

Trần Ngọc Phương Linh

9.25 9.75 9 28.00 Đại học sư phạm Hà Nội

110

Đào Trọng Luân

8.4 8.25 6.5 23.15 Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

111

Trương Tấn Thiện

8.4 9 8.5 25.90 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

112

Hoàng Thị Thao

8 8.25 9.25 25.50 Đại học bách khoa Hà Nội

113

Phạm Quốc Trung

7.8 7.75 8.25 23.80 Đại học Y dược TPHCM

114

Trần Cẩm Tú

9.5 9 9.2 27.70 Trường Đại học Ngoại Thương

115

Đinh Vũ Đạt Huy

9 8.25 7.75 25.00 Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh

116

Lê Hoàng Nhất Huy

7.4 8.25 8.5 24.15 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

117

Lê Thị Hải Yến

8.6 9.25 9 26.85 KHTN - ĐHQG HN

118

Hồ Sỹ Quang Huy

8.6 8.75 8.5 25.85 YQH

119

Trần Khánh Linh

8.25 9.25 10 27.50 ĐH Kinh tế quốc dân

120

Võ Duy Trường

8.8 9.25 9.5 27.55 Trường đại học Dược Hà Nội
STT Họ và tên Thông tin Trường xét tuyển

101

Thạch Hải Đăng

Môn 1: 7.8

Môn 2: 8

Môn 3: 8.25

Tổng: 24.05

Đại Học Y Dược Cần Thơ

102

Lê Minh Đức

Môn 1: 9.25

Môn 2: 8.92

Môn 3: 9.2

Tổng: 27.37

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG HN

103

Đặng Hiểu Trân

Môn 1: 8.2

Môn 2: 8.25

Môn 3: 8.8

Tổng: 25.25

ĐH Kinh tế Quốc dân

104

Dương Hồng Phúc

Môn 1: 7.8

Môn 2: 8

Môn 3: 8.6

Tổng: 24.40

Trường Đại học Kinh tế - Luật

105

Trần Minh Thu

Môn 1: 9.5

Môn 2: 8.8

Môn 3: 9.8

Tổng: 28.10

Trường Đại học Hà Nội

106

Nguyễn Minh Hiếu

Môn 1: 9

Môn 2: 9

Môn 3: 9

Tổng: 27.00

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

107

Tạ Thị Khánh Linh

Môn 1: 8.4

Môn 2: 7.5

Môn 3:

Tổng: 23.40

Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

108

Vũ Thảo Ngân

Môn 1: 8

Môn 2: 8.5

Môn 3: 10

Tổng: 26.50

Đại học Y Hà Nội

109

Trần Ngọc Phương Linh

Môn 1: 9.25

Môn 2: 9.75

Môn 3: 9

Tổng: 28.00

Đại học sư phạm Hà Nội

110

Đào Trọng Luân

Môn 1: 8.4

Môn 2: 8.25

Môn 3: 6.5

Tổng: 23.15

Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

111

Trương Tấn Thiện

Môn 1: 8.4

Môn 2: 9

Môn 3: 8.5

Tổng: 25.90

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

112

Hoàng Thị Thao

Môn 1: 8

Môn 2: 8.25

Môn 3: 9.25

Tổng: 25.50

Đại học bách khoa Hà Nội

113

Phạm Quốc Trung

Môn 1: 7.8

Môn 2: 7.75

Môn 3: 8.25

Tổng: 23.80

Đại học Y dược TPHCM

114

Trần Cẩm Tú

Môn 1: 9.5

Môn 2: 9

Môn 3: 9.2

Tổng: 27.70

Trường Đại học Ngoại Thương

115

Đinh Vũ Đạt Huy

Môn 1: 9

Môn 2: 8.25

Môn 3: 7.75

Tổng: 25.00

Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh

116

Lê Hoàng Nhất Huy

Môn 1: 7.4

Môn 2: 8.25

Môn 3: 8.5

Tổng: 24.15

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

117

Lê Thị Hải Yến

Môn 1: 8.6

Môn 2: 9.25

Môn 3: 9

Tổng: 26.85

KHTN - ĐHQG HN

118

Hồ Sỹ Quang Huy

Môn 1: 8.6

Môn 2: 8.75

Môn 3: 8.5

Tổng: 25.85

YQH

119

Trần Khánh Linh

Môn 1: 8.25

Môn 2: 9.25

Môn 3: 10

Tổng: 27.50

ĐH Kinh tế quốc dân

120

Võ Duy Trường

Môn 1: 8.8

Môn 2: 9.25

Môn 3: 9.5

Tổng: 27.55

Trường đại học Dược Hà Nội

Gương mặt Thủ khoa - Á khoa là học sinh Tuyensinh247.com

4 bình luận