Đề kiểm tra học kì I môn Sinh lớp 11 trường THPT Đoàn Kết năm 2012-2013
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 26 câu - Số lượt thi : 2233
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp không bao gồm:
Câu 2: Loại tế bào nào chỉ có ở các thực vật C4?
Câu 3: Hai con đường hô hấp ở thực vật gồm:
Câu 4: Những con thú nào sau đây tiêu hóa thức ăn chủ yếu nhờ các vi sinh vật sống cộng sinh trong ống tiêu hóa?
Câu 5: Vai trò nào sau đây không phải của quang hợp?
Câu 6: Thú ăn thực vật thường phải ăn lượng thức ăn lớn chủ yếu vì:
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
Câu 8: Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật bậc cao gồm:
Câu 9: Pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
Câu 10: Cấu trúc nào sau đây không nằm trong cấu tạo ống tiêu hóa ở người?
Câu 11: Đặc điểm không có trong cấu tạo ống tiêu hóa của thú nhai lại?
Câu 12: Trong các con đường hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất?
Câu 13: Khi nói về pha tối trong quang hợp, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây tiêu hóa bằng cả hai hình thức nội bào và ngoại bào?
Câu 15: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ra C6H12O6 ở cây bắp là giai đoạn nào sau đây?
Câu 16: Chọn phát biểu sai về hô hấp:
Câu 17: Đặc điểm nào của lá giúp tăng khả năng hấp thu ánh sáng?
Câu 18: Chọn phát biểu sai về tiêu hóa ở người.
Câu 19: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng đường đi của thức ăn trong dạ dày của thú nhai lại?
Câu 20: Nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
Câu 21: Người ta có thể dùng phương pháp bảo quản khô để bảo quản nông sản như lúa, bắp. Điều đó chứng tỏ:
Câu 22: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là:
Câu 23: Đặc điểm răng của thú ăn thịt thích nghi với quá trình:
Câu 24: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
Câu 25: a. Nêu khái niệm tiêu hóa ở động vật.
b. Trình bày quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật đơn bào.
Câu 26: Vì sao trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng thịt của chúng lại rất giàu prôtêin?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Huỳnh Thị Hòa | 0 | 0 | 0% | 0.28 |
2 | Thu-u Hâm'm | 3 | 12 | 25% | 7.05 |
3 | Vũ Kim Ngân | 13 | 24 | 54% | 7 |
4 | Tùng Lâm | 16 | 24 | 67% | 15.75 |
5 | Thế Vinh | 14 | 23 | 61% | 22.53 |
6 | Thảo Vy | 16 | 24 | 67% | 10.13 |
7 | Huỳnh Ngọc Yến Nhi | 17 | 24 | 71% | 8.48 |
8 | Pṟôtȅmin Hiếu | 15 | 24 | 63% | 4.53 |
9 | trần thị quỳnh nga | 20 | 24 | 83% | 14.78 |
10 | Phan thuý | 15 | 24 | 63% | 15.65 |
11 | Lê Thị Thành | 20 | 22 | 91% | 5.72 |
12 | Kim Dung Thái Bảo | 19 | 24 | 79% | 8.98 |
13 | Trần Thị Lộc Ninh | 15 | 24 | 63% | 6.3 |
14 | Tú Cẩm | 22 | 24 | 92% | 5.18 |
15 | ʚïɞ Xíu ʚïɞ | 20 | 24 | 83% | 7.98 |
16 | Việt Cồ | 18 | 24 | 75% | 2.47 |
17 | Nam Tesbs | 18 | 24 | 75% | 6.75 |
18 | Hồng Nhung | 7 | 23 | 30% | 10.42 |
19 | Châu Quỳnh | 22 | 23 | 96% | 4.95 |
20 | Minh Nguyễn | 22 | 22 | 100% | 2.2 |
21 | Mạnh Nguyên Nguyễn Hoàng | 13 | 23 | 57% | 5.57 |
22 | Hiềnn | 19 | 19 | 100% | 3.97 |