Đề thi học kỳ 2 môn Vật Lý 12 trường THPT Bắc Sơn năm học 2013-2014

Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2492

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

Câu 2: Bản chất tia \gamma là dòng các hạt

Câu 3: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60 với góc tới nhỏ. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là DD = 0,1410 .Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5145 thì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là

Câu 4: Tìm phát biểu SAI . Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn

Câu 5: Sự phát quang có đặc điểm là

Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch biến đổi với tần số là f .Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên tuần hoàn với tần số :

Câu 7: Trong mạch dao động LC , điện tích cực dại của tụ điện là Q0 = 0,8nC, cường độ dòng điện cực đại I0 = 20mA. Tần số dòng điện tự do trong mạch là :

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,8 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

Câu 9: Công thức dưới đây không diễn tả đúng định luật phóng xạ là

Câu 10: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Phôtôn mang năng lượng 3,88 eV ứng với bức xạ điện từ có bước sóng

Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây ?

Câu 12: Tia X là bức xạ điện từ có

Câu 13: Giới hạn quang điện của xesi là 0,66μm. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri lớn hơn của xesi 1,32 lần. Giới hạn quang điện của natri có giá trị là

Câu 14: Pin quang điện là một nguồn điện, trong đó có quá trình biến đổi trực tiếp từ

Câu 15: Gọi A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền của ánh sáng trong chân không, λ là bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Điều kiện để hiện tượng quang điện xảy ra là

Câu 16: Gọi mp là khối lượng prôtôn, mn là khối lượng nơtrôn. Hạt nhân _{Z}^{A}\textrm{X}  , có độ hụt khối Dm, thì khối lượng hạt nhân là

Câu 17: Nguyên tắc chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện là  dựa trên hiện tượng

Câu 18: Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng , lục và tím là n   V , nL và nT . Sắp xếp thứ tự giảm dần là

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau a = 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe D = 2m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5 μm. Trong vùng giao thoa đối xứng qua vân trung tâm trên màn có bề rộng là ℓ  = 26 mm đếm được

Câu 20: Gọi tần số của các bức xạ đỏ, lục, chàm, tím theo thứ tự là fđ , fl , fc và ft . Thứ tự đúng là

Câu 21: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt  của ống tia X là U = 20 kV. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống có thể phát ra là

 

Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc \lambda _{1}=0,4\mu m  và \lambda _{2}=0,6\mu m vào hai khe . Tại ví trí là vân sáng bậc 3 của \lambda _{1}   thì đối với \lambda _{2} là vân sáng

Câu 23: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s . Năng lượng phôtôn của ánh sáng có bước sóng 402 nm là

Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ có điện dung C có dao động điện từ tự do . Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U0 . Giá trị của cường độ dòng điện trong mạch là :

Câu 25: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường  độ dòng điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa :

Câu 26: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức:

Câu 27: Biết các khối lượng m_{_{1}^{2}\textrm{H}}=2,0135u;m_{_{2}^{3}\textrm{He}}=3,0149u;m_{_{0}^{1}\textrm{n}}=1,0087u;

1u=931,5MeV/c^{2}. Cho phản ứng hạt nhân:_{1}^{2}\textrm{H}+_{1}^{2}\textrm{H}\rightarrow _{2}^{3}\textrm{He}+_{0}^{1}\textrm{n} , năng lượng phản ứng trên tỏa ra là

Câu 28: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

Câu 29: Một chất phóng xạ có khối lượng , sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là

Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 2,6 năm và ban đầu có số nguyên tử là 1024. Số nguyên tử còn lại sau 3,9 năm là

Câu 31: Nguyên tắc hoạt động của tia laze là:

Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân :_{17}^{37}\textrm{Cl}+X\rightarrow _{18}^{37}\textrm{Ar}+n,X là hạt

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là a = 2mm, từ hai khe đến màn là D = 1,2 m , ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,6 μm. Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là

Câu 34: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung là C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện là   i=I_{0}cos\frac{t}{\sqrt{LC}}        . biểu thức của dại lượng nào dưới đây không đúng?

 

 

Câu 35: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có

Câu 36: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau

Câu 37: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 125nF và một cuộn dây có độ tự cảm     L = 5 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là :

Câu 38: Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em thấp sang trạng thái dừng có năng lượng En cao hơn thì nó

Câu 39: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ= 0,6 μm khi truyền trong chân không thì tần số của bức xạ đó là

Câu 40: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Công thoát  electron của một kim loại là 2eV thì giới hạn quang điện của kim loại đó có giá trị là

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Dung Dung Điệu 29 40 73% 20.13
2 Trọng Kt 34 40 85% 21.38
3 Vy Nguyen 12 20 60% 9.48
4 KunDo Hà 24 37 65% 19.98
5 Phạm Bá Phú 28 40 70% 47.42
6 Nguyễn Văn Tiến 35 40 88% 15.48
7 Nhật Thuỵ Miko 19 38 50% 19.8
8 Con Nít Ranh 24 40 60% 26.72
9 Tú Trần 5 12 42% 4.13

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12