Đề thi học kỳ 2 môn Vật Lý 12 trường THPT Lương Thế Vinh năm học 2013-2014
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2490
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Tia laser có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm laser vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
Câu 2: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 3,45 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vào hai khe hẹp hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 2 m. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp của ánh sáng λ1 là 7,2 mm và nhận thấy vân sáng bậc 2 của ánh sáng l1 trùng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng λ2. Tìm λ2.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa 3 vân tối nằm cạnh nhau là 0,9 mm và bề rộng giao thoa trường là 7,1 mm. Trên màn hứng vân sẽ có
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm): biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, từ hai khe đến màn hứng vân là 2 m. Khoảng cách từ vân đỏ của quang phổ bậc 1 đến vân tím của quang phổ bậc 2 nằm cùng một bên vân trắng trung tâm là
Câu 6: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 (eV). Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 (eV) thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
Câu 7: Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím là 0,38 µm, của ánh sáng đỏ là 0,76 µm). Ở đúng vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
Câu 8: Trong thí nghiệm với khe Young, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,42 mm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,63 mm thì khoảng vân đo được sẽ là
Câu 9: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
Câu 10: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất khí.
Câu 11: Theo nhà vật lí Bo, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô
Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm): biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 3 m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vân sáng trắng trung tâm là
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
Câu 14: Pin quang điện là một dụng cụ biến đổi năng lượng từ:
Câu 15: Trong một ống Rơnghen, biết hiệu điện thế giữa anod và catod là U = 2500 V. Hãy tính bước sóng nhỏ nhất λmin của tia Rơnghen do ống phát ra.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng với tia tử ngoại?
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1,5 m, ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,72 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 5,94 mm sẽ có
Câu 18: Một nguồn phát sáng, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,662 mm; công suất của nguồn phát sáng này là 3 mW. Hãy xác định số phôtôn do nguồn này phát ra trong 30 giây là bao nhiêu?
Câu 19: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng
Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
Câu 22: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 23: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất fmax = 3.1018Hz. Tính năng lượng lớn nhất của tia Rơnghen.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm và từ hai khe đến màn là 2 m; ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 500 nm. M và N là hai đểm nằm ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm cách đoạn 5,4 mm và 9 mm. Hỏi trên đoạn MN đó có bao nhiêu vân sáng?
Câu 25: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
Câu 26: Đèn ống dùng để thắp sáng trong phòng là ứng dụng của hiện tượng
Câu 27: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 2 m, vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 10 nằm ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm cách nhau 4 mm. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là
Câu 29: Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm đồng (có giới hạn quang điện λ0 = 0,3 μm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu bức xạ có bước sóng:
Câu 30: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Quỹ đạo dừng của êlectron của một nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích có bán kính là 8,48.10–10 m. Đó là
Câu 31: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
Câu 32: Chỉ ra câu sai? Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
Câu 33: Theo chương trình chuẩn
Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu
Câu 34: Theo chương trình chuẩn
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I âng trong không khí, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
Câu 35: Theo chương trình chuẩn
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
Câu 36: Theo chương trình chuẩn
Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng
Câu 37: Theo chương trình chuẩn
Chọn câu sai
Câu 38: Theo chương trình chuẩn
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1 m, ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,5 µm. Vân sáng bậc 5 sẽ cách vân sáng trung tâm một đoạn là
Câu 39: Theo chương trình chuẩn
Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,25μm vào một tấm kim loại. Tấm kim loại này có giới hạn quang điện λo = 0,3μm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron.
Câu 40: Theo chương trình chuẩn
Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
Câu 41: Theo chương trình Nâng cao
Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = và λ2 =
thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện có độ lớn tương ứng là U1 và U2, với
Câu 42: Theo chương trình Nâng cao
Phát biểu nào sau đây vể quang phổ vạch phát xạ của khí hidrô là sai?
Câu 43: Theo chương trình Nâng cao
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,51 μm và λ2. Khí đó ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Tính bước sóng λ2. Biết bước sóng đó có giá trị nằm trong khoảng từ 0,6 μm đến 0,7 μm.
Câu 44: Theo chương trình Nâng cao
Một dòng chữ viết bằng phấn trắng trên nền bảng xanh, nếu quan sát dòng chữ qua kính lọc sắc màu xanh cùng màu với bảng thì thấy:
Câu 45: Theo chương trình Nâng cao
Cho ánh sáng trắng từ một nguồn sợi đốt, chiếu qua một bình khí Hidrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được:
Câu 46: Theo chương trình Nâng cao
Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014 Hz,vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là:
Câu 47: Theo chương trình Nâng cao
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33 μm thì trong mạch xuất hiện dòng quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện này phải cần một hiệu điện thế hãm có độ lớn là 1,38 V. Cho h = 6,6.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là
Câu 48: Theo chương trình Nâng cao
Trong thí nghiệm quang điện với tế bào quang điện, độ lớn hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện không phụ thuộc vào
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 38.45 |
2 |
![]() |
29 | 45 | 64% | 60.22 |
3 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 5.7 |
4 |
![]() |
10 | 16 | 63% | 60.42 |
5 |
![]() |
16 | 31 | 52% | 48.58 |
6 |
![]() |
5 | 18 | 28% | 42.68 |
7 |
![]() |
29 | 39 | 74% | 48.72 |
8 |
![]() |
24 | 32 | 75% | 27.97 |