Đề thi thử vào lớp 10 môn Lý đề số 1
Thời gian thi : 150 phút - Số câu hỏi : 7 câu - Số lượt thi : 763
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Cho mạch điện như hình 2. Biết R1 = 8Ω ; R2 = R3 = 4Ω ; R4 = 6Ω; UAB = 6V không đổi. Điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối không đáng kể.
Câu 1: Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp : 1.Khóa K mở. 2.Khóa K đóng.
Câu 2: Xét trường hợp khi K đóng : Thay khóa K bằng điện trở R5. Tính R5 để cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 bằng không.
Câu 3: Một người đến bến xe bus chậm 20 phút sau khi xe bus đã rời bến A, người đó bèn đi taxi đuổi theo để kịp lên xe bus ở bến B kế tiếp. Taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đã đi được quãng đường từ A đến B. Hỏi người này phải đợi xe buýt ở bến B bao nhiêu lâu? Coi chuyển động của các xe là chuyển động đều.
Câu 4: Một dây nhôm dạng hình trụ tròn được quấn thành cuộn có khối lượng 0,81 kg, tiết diện thẳng của dây là 0,15 mm2. Tìm điện trở của cuộn dây đó biết rằng nhôm có khối lượng riêng và điện trở suất lần lượt là 2,7 g/cm3 và 2,8.10-8Ωm.
Câu 5: Người ta thả một thỏi nhôm có khối lượng 0,105 kg được đun nóng ở nhiệt độ 1420C vào một bình nhiệt lượng kế có đựng nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của vật và nước trong bình đều bằng 420C. Coi vật chỉ truyền nhiệt cho nước. Tính khối lượng của nước.( Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K, của nước là 4200J/kg.K).
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1.
Biết UAB = 10 V;
R1 = 2 Ω; Ra = 0 Ω;
RV vô cùng lớn ;
RMN = 6 Ω. Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A? Lúc này vôn kế chỉ bao nhiêu?
Câu 7: Một vật sáng AB đặt tại một vị trí trước một thấu kính hội tụ, sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính và A nằm trên trục chính, ta thu được một ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Sau đó, giữ nguyên vị trí vật AB và dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, theo chiều ra xa vật một đoạn 15cm so với vị trí ảnh ban đầu. Tính tiêu cự f của thấu kính ( không sử dụng trực tiếp công thức của thấu kính).
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
4 | 7 | 57% | 43.05 |
2 |
![]() |
4 | 7 | 57% | 5.43 |
3 |
![]() |
3 | 7 | 43% | 0.15 |
4 |
|
3 | 7 | 43% | 1.7 |
5 |
|
3 | 7 | 43% | 0.32 |
6 |
![]() |
1 | 7 | 14% | 9.72 |
7 |
![]() |
2 | 7 | 29% | 0.35 |
8 |
![]() |
5 | 7 | 71% | 1.93 |
9 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 1.03 |
10 |
![]() |
1 | 7 | 14% | 1.07 |
11 |
![]() |
5 | 7 | 71% | 7.38 |
12 |
![]() |
1 | 3 | 33% | 1.63 |
13 |
![]() |
2 | 7 | 29% | 3.4 |
14 |
![]() |
2 | 7 | 29% | 0.4 |
15 |
![]() |
5 | 7 | 71% | 49.08 |
16 |
![]() |
2 | 7 | 29% | 2.55 |
17 |
![]() |
7 | 7 | 100% | 23.97 |