Đề thi vào lớp 10 môn Lý khối PT chuyên Lý - ĐHQG Hà Nội đề số 30

Thời gian thi : 150 phút - Số câu hỏi : 5 câu - Số lượt thi : 933

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Một hình chữ U chứa (không đầy) nước biển, có khối lượng riêng D0 = 1,03.103kg/cm3. Hai nhánh có tiết diện hình tròn, đường kính lần lượt là d1 = 10cm và d2 = 5cm, thả vào một trong hai nhánh một vật rắn có khối lượng m = 0,5kg làm từ chất có khối lượng riêng nhỏ hơn D0. Hỏi mực nước trong mỗi nhánh thay đổi bao nhiêu?

Câu 2: Một cái cốc bằng nhôm rất mỏng, khối lượng không đáng kể, chứa M = 200g nước ở nhiệt độ phòng t0 = 300C. Thả vào cốc một miễng nước đá, khối lượng m1 = 50g có nhiệt độ t1 = 100C, vài phút sau, khi đá tan hết thì nước trong cốc có nhiệt độ t = 100C. Đồng thời có nước bám ở mặt ngoài của cốc. Hãy giải thích nước đó ở đâu ra và tính khối lượng của nó.

Cho biết: Nhiệt nóng chảy của nước đá là λ = 330 kJ/kg; nhiệt dung riêng của nước là C0 = 4,2 kJ/(kg.độ), của nước đá là C1 = 2,1 kJ/(kg.độ) và để 1kg nước biến hoàn toàn thành hơi nước 300 thì cần một nhiệt lượng là L = 2430 kJ.

Câu 3: Cho một dòng điện không đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa một đầu dây và một điểm trên dây phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng như đồ thị cho trên hình 1. Từ đồ thị hãy xác định tỉ số đường kính tiết diện thẳng của hai dây.

Câu 4: Một ampe kế được mắc nối tiếp với một vôn kế vào một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Khi mắc một điện trở song song với vôn kế thì ampe kế chỉ I1 = 10mA, vôn kế chỉ V1 = 2V. Khi mắc điện trở đó song song với ampe kế thì ampe kế chỉ I2 = 2,5mA. Tính giá trị của điện trở, biết rằng vôn kế có điện trở hữu hạn, ampe kế có điện trở khác không (≠ 0).

Câu 5: Một vật bằng đồng bên trong rỗng, thả vào cốc nước thì chìm. Hãy xác định thể tích phần rỗng.

Dụng cụ: Lực kế và cốc nước.

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 Shin Chan 2 5 40% 8.37
2 Tiến's Minh 1 5 20% 0.4
3 Không Tên Tuổi 2 5 40% 1.35
4 Trai's Đểu Xì Tin's 1 2 50% 0.12
5 Danh Tuấn 1 5 20% 0.25
6 Phúc Phũ Phàng 1 5 20% 0.38
7 Pham Duc Manh 0 5 0% 2.18
8 Lưu Hà Uyên 1 5 20% 0.3
9 Nam Tran 0 0 0% 0.15
10 Bao Long 1 1 100% 0.27
11 luong tung 0 0 0% 0.22
12 Hồ Tùng 4 5 80% 44.5
13 Thái Hưng Hà 1 4 25% 1.6
14 DDDDDDDD 0 3 0% 8.1

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 9