Đề kiểm tra sinh lớp 11 Trường THPT Hoàng Văn Thụ (trắc nghiệm)
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 20 câu - Số lượt thi : 2480
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Các chất hữu cơ trong cơ thể thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào?
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của tế bào khí khổng thuận lợi cho việc đóng mở khí khổng là:
Câu 3: Bón phân quá liều lượng cây bị héo và chết là do:
Câu 4: Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ:
Câu 5: Hệ số hô hấp của hợp chất C18H36O2 là:
Câu 6: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:
Câu 7: Dòng mạch gỗ là dòng:
Câu 8: Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
Câu 9: Đa số các loài thực vật ở cạn, khí khổng thường tập trung ở:
Câu 10: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,8% trong khi ở đất là 1,6% Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách:
Câu 11: Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quá trình quang hợp là:
Câu 12: Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 là do:
Câu 13: hai bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng cho tế bào là:
Câu 14: Hệ số hô hấp của nhóm nào thường bằng 1?
Câu 15: Trong quang hợp ngược với hô hấp ở ti thể:
Câu 16: Thế nước ở cơ quan nào trong cây là thấp nhất?
Câu 17: Điểm bão hòa ánh sáng là điểm:
Câu 18: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
Câu 19: Con đường thoát hơi nước nước qua bề mặt là có đặc điểm:
Câu 20: Các tia sáng đỏ xúc tiến cho các quá trình:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Tôn Nữ Thục Nguyên | 17 | 39 | 44% | 20.38 |
2 | Ngô Quốc Việt | 13 | 40 | 33% | 19.45 |
3 | An Mta | 0 | 3 | 0% | 1.52 |
4 | ヴォング ゴック | 20 | 37 | 54% | 10.18 |
5 | Vũ Bùi | 29 | 40 | 73% | 11.25 |
6 | Mục tiêu của Nxt | 28 | 40 | 70% | 14.05 |
7 | Phương Linh | 13 | 40 | 33% | 17.57 |
8 | Nguyễn Thái Bảo | 29 | 40 | 73% | 9.12 |
9 | Võ Thành Văn | 20 | 40 | 50% | 19.62 |
10 | Ngọc Ánh | 17 | 36 | 47% | 14.63 |
11 | Đặng Thu Hương | 5 | 12 | 42% | 11.38 |
12 | Vũ Kiều Trang | 8 | 15 | 53% | 45.1 |
13 | Vũ Kim Ngân | 20 | 40 | 50% | 21.3 |
14 | Phan Thị Bảo Ly | 10 | 20 | 50% | 27.03 |
15 | Hoàng Lệ | 7 | 20 | 35% | 7 |
16 | Hương Lan | 22 | 40 | 55% | 16.82 |
17 | Pṟôtȅmin Hiếu | 20 | 39 | 51% | 12.58 |
18 | Bin Võ | 22 | 40 | 55% | 15.12 |
19 | Tiên Hà | 24 | 40 | 60% | 16.58 |
20 | Lê Thị Hồng Ngân | 22 | 40 | 55% | 16.47 |
21 | Tống thanh tuyền | 25 | 39 | 64% | 19.75 |
22 | Triệu Nguyệt | 23 | 40 | 58% | 18.02 |
23 | dinh gia linh | 29 | 40 | 73% | 14.88 |
24 | Mạnh Nguyên Nguyễn Hoàng | 21 | 40 | 53% | 14.68 |
25 | Phan Thiên Hoàng Nhi | 23 | 39 | 59% | 13.05 |
26 | Lena Kedavra | 18 | 27 | 67% | 8.08 |
27 | trần thị quỳnh nga | 21 | 35 | 60% | 16.47 |
28 | Kha Nguyen | 26 | 40 | 65% | 6.55 |
29 | Lê Thị Thành | 25 | 35 | 71% | 17.22 |
30 | Đặng Thị Lâm Hà | 26 | 40 | 65% | 13.25 |
31 | Le Van | 1 | 5 | 20% | 1.98 |
32 | Nam Tesbs | 20 | 40 | 50% | 25.3 |
33 | Trần Long | 24 | 36 | 67% | 19.95 |
34 | Trần Thị Lộc Ninh | 21 | 37 | 57% | 34.32 |
35 | Tú Cẩm | 22 | 40 | 55% | 14.12 |
36 | Tuấn Tự Tin | 20 | 40 | 50% | 8.82 |
37 | nguyen tuan kiet | 24 | 40 | 60% | 7 |
38 | Pkm Eddy | 20 | 36 | 56% | 11.02 |
39 | Lê Thị An Nhi | 6 | 18 | 33% | 45.53 |
40 | Bê Bò | 17 | 39 | 44% | 21.83 |
41 | Thu Vũ | 20 | 40 | 50% | 7.93 |
42 | Thanh Trúc | 8 | 20 | 40% | 6.32 |
43 | Thái Nhật Phương Uyên | 16 | 40 | 40% | 15.27 |
44 | Thủy Đỗ | 18 | 39 | 46% | 17.3 |
45 | Lương Thị Nga | 23 | 37 | 62% | 11.38 |
46 | Hoa Sương Nguyễn Hoàng | 19 | 39 | 49% | 18.82 |
47 | Ngọc Lan | 4 | 20 | 20% | 3.58 |
48 | Sơn Nguyễn | 13 | 40 | 33% | 11.18 |
49 | Lê Văn Toàn | 8 | 14 | 57% | 46.25 |
50 | Nguyễn Minh Thông | 13 | 40 | 33% | 20.08 |
51 | Samson Vileage | 10 | 24 | 42% | 5.92 |
52 | Loan long | 3 | 23 | 13% | 14.47 |
53 | Hồng Ngọc | 12 | 26 | 46% | 18.4 |
54 | Thuận Diienq | 10 | 25 | 40% | 8.22 |
55 | Nguyễn Luân | 16 | 39 | 41% | 28.38 |
56 | Nguyễn Quốc Cường | 22 | 40 | 55% | 10.17 |
57 | Phan Thị Thu Thủy | 21 | 38 | 55% | 15.65 |
58 | Vũ Thu | 32 | 40 | 80% | 4.97 |
59 | Hằng Bùi | 4 | 20 | 20% | 8.17 |
60 | Long Irl | 17 | 40 | 43% | 12.98 |
61 | Hoàng Thư | 1 | 2 | 50% | 0.68 |
62 | Ngoc Nghech Tuong Cam | 32 | 40 | 80% | 25.48 |
63 | Anh Minh | 22 | 40 | 55% | 13.4 |
64 | Phương Thảo | 11 | 36 | 31% | 13.5 |
65 | Lê Nguyệt | 20 | 40 | 50% | 19.65 |
66 | tran quynh | 24 | 40 | 60% | 20.02 |
67 | NGuyen Van Luan | 20 | 38 | 53% | 8.85 |
68 | Thanh | 19 | 40 | 48% | 10.4 |
69 | Bang Bang | 5 | 20 | 25% | 6.72 |
70 | nguyễn thị hồng thắm | 22 | 40 | 55% | 12.17 |
71 | Góc Vui Vẻ | 16 | 39 | 41% | 37.47 |
72 | Em GáiAnh | 15 | 39 | 38% | 19.78 |
73 | Lâm Thùy Quyên | 16 | 27 | 59% | 45.8 |
74 | Phuong Thao Vu | 25 | 40 | 63% | 20.08 |
75 | Hiềnn | 32 | 38 | 84% | 13.22 |
76 | Hương Nhu | 5 | 18 | 28% | 6.88 |
77 | nguyen thi thao | 15 | 40 | 38% | 11.83 |
78 | Đổng Vĩnh | 32 | 40 | 80% | 8.7 |
79 | Thùy Dương | 16 | 40 | 40% | 19.22 |
80 | Tank Sasuke | 34 | 40 | 85% | 13.27 |
81 | Lại Tiến Dũng | 14 | 40 | 35% | 2.35 |