Đề thi Cao đẳng môn Toán khối A năm 2011
Thời gian thi : 180 phút - Số câu hỏi : 10 câu - Số lượt thi : 649
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho hàm số y = - x3 + 2x2 – 3x + 1. 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung.
Câu 2: Giải bất phương trình 4x – 3. -
> 0.
Câu 3: Tính tích phân I = dx.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABM theo a.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; - 4) và tạo với đường thẳng d một góc bằng 450.
Câu 6: Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz, cho hai điểm A(- 1; 2; 3), B(1; 0; - 5) và mặt phẳng (P): 2x + y – 3z – 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)2z + = 4i – 20. Tính môđun của z.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tạo độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là AB: x + 3y – 7 = 0, BC: 4x + 5y – 7 = 0 , CA: 3x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 9: Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz, cho đường thẳng d: =
=
. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; 2; - 3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = √26.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z2 – 2(1 + i)z + 2i = 0. Tìm phần thực và phần ảo của .
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
9 | 9 | 100% | 2.88 |
2 |
![]() |
8 | 9 | 89% | 21.72 |
3 |
|
5 | 6 | 83% | 50.3 |
4 |
|
6 | 9 | 67% | 71 |
5 |
![]() |
4 | 9 | 44% | 113.23 |
6 |
![]() |
2 | 4 | 50% | 26.15 |
7 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 5.2 |
8 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 9.2 |
9 |
![]() |
3 | 10 | 30% | 2.03 |
10 |
![]() |
8 | 10 | 80% | 25.23 |
11 |
![]() |
4 | 10 | 40% | 0.68 |
12 |
|
0 | 1 | 0% | 0.25 |
13 |
|
0 | 1 | 0% | 0.2 |
14 |
|
2 | 8 | 25% | 0.25 |