Đề thi đại học môn lí năm 2010
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 55 câu - Số lượt thi : 184
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi ,tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được .Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau.Gía trị của L bằng :
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do .Tại thời điểm t=0 , điện tích trên một bản tụ cực đại .Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại .Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn giao động điều hòa với biên độ góc αo nhỏ .Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Khi con lắc chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
Câu 4: Đặt điện áp u=U cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp .Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C .Đặt ω =
.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phị thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có cùng số nuclon tương ứng là AX AX,AZ với AX=2AY=0,5AZ .Biết năng lượng lien kết của hạt nhân tương ứng là ΔAX,Δ AY, ΔAZ với ΔAZ <Δ AX< ΔAY .Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững giảm dần là :
Câu 6: Ở ngoài mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm ,dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =2cos(40πt +π)( với uA và uB tính bằng mm , t tính bằng s ) .Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s .Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng .Số điểm dao động với biên đọ cực đại trên đoạn MB là
Câu 7: Theo tiên đề của Bo , khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
và khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
.Biểu thức xác định
là :
Câu 8: Electron là hạt sơ cấp thuộc loại:
Câu 9: Tại thời điểm t , điện áp u=200 cos (100πt - )(Trong đó u tính bằng V , t tính bằng s ) có giá trị là 100
và đang giảm .Sau thời điểm đó
s, điện áp này có gia s trị là
Câu 10: Một kim loại có công suất electron là 7,2.10-19 J .Chiếu lần luwotj vào kim lạo này các bức xạ có bước sóng =0,18μm,
=0,21 μm,
= 0,32 μm,
= 0,35 μm.Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
Câu 11: Tia tử ngoại được dùng để:
Câu 12: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần .Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát .Khi roto của máy quay đều với tốc đọ góc n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A.Khi roto của máy quay đều với tốc đọ góc 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.Nếu roto quay đều với tốc đọ 2n vong/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phai) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V .Ở cuộn thứ cấp nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp giữa hai đầu để hở của nó là U ,nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U .Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây bằng
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T .Trong khoảng thời gian ngắn nhất từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x= , chất điểm có tốc độ trung bình là
Câu 15: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidrô được tính theo công thức En=(eV) (n=1,2,3….) Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 sang quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phát ra photon ứng với bức xạxx có bước sóng bằng
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo ,bán kính quỹ đạo K của electron nguyên tử hiđrô là ro .Khi electron chuyển từ quỹ dâọ N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm .Khảng cách giữa hai khe là 0,8mm , khoảng cách từ mặt phăng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m .Trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bưc xạ với bước sóng
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm .Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn không vượt quá 100cm/s2 là .Lấy π2=10.Tần số dao động của vật là
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trj hiêụ dựng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B củaĨ đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có dộ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi .Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện ,Các giá trị R,L,C hữu hạn và khác không . Với C= C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác khồn khi thay đổi gía trị R của biến trở .Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640pF .Lấy π2=10 .Chu kì dao động riêng của mạch này có gía trị
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang , đầu B cố định , dầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz .Trên dây AB có một sóng dừng ổn đinh , A được coi là nút sóng ,Tốc độ truyền sóng trên dây là 20cm/s ,Kể cả A và B trên dây có
Câu 22: Ba điểm O, A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phat từ O .Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trương không hấp thụ âm .Mức cuờng độ âm tại A là 60dB , tại B là 20 d B, Mưc cương độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
Câu 23: Đặt điện áp u = UO cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Gọi I là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch , u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đâu điện trở ,giữa hai đầu cuộn cảm , giữa hai đầu tu điện .Hệ thức đúng là
Câu 24: Dao động tổng hợp của hai điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình li độ x= 3 cos (πt - ) (cm).Biêt dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 =5 cos (πt +
) (cm) .Dao động thứ hai có phương trình li độ là
Câu 25: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiêu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ,Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện , giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1 ,UR2 và cos . Biết UC1 = 2UC2 , UR2=UR1 .Gía trị của cos và cos
là :
Câu 27: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng o,6µm .Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m , bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm , Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa là
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo .Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1 .Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần .Lấy g=10m/s2.Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
Câu 29: Xét mạch dao động điện từ lí tưởng .Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, mạch thứ hai là T2 =2 T1 .Ban đầu tích điện cho mỗi bản tụ có điện tích cực đại Qo .Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch .Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0< q<Qo) thì tỉ số đọ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất so với độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
Câu 30: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hào sẽ có đọ lớn
Câu 31: Khi một vật có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz.Khi dùng ánh sáng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?
Câu 32: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ
, ngay sau phóng xạ đó động năng của hạt
Câu 33: Quang phổ vạch phát xạ
Câu 34: Một đạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp .Đoạn mạch AM có điện trở thuần R 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cảm thuần có độ tự cảm H , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được .Đặt điện áp u=U o cos 100πt (V) vào haiđầu đoạn mạch AB .Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến gía trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM . Gía trị của C1 bằng
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được .Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 .Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
Câu 36: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau,giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
Câu 37: Một hạt có khối lượng nghỉ mo .Theo thuyết tương đối , động năng của hạt này khi khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không ) là
Câu 38: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng , nguồn phát sóng đồng thời hai bức xạ đơn sắc , trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị tròn khoảng từ 500nm đến 575nm ) Trên màn quan sát g,iưã hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục . Gía trị của
Câu 39: Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hat nhân đang đứng yên
.Phản ứng tạo ra hạt nhân X và α .Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng bằng 4M eV .Khi tính động năng của các hạt , Lấy các hạt theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng .Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này là
Câu 40: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .Nếu tại điểm M trên màn quan sat có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm )thì hiệu đương đi cuả ánh sáng , từ S1 , S2 đến M tính bằng
Câu 41: Đặt điện áp u=U o cos ωt, vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L thì cương độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là
Câu 42: Một con lắc đơn có chiều dào dây cheo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang đện tích q=+ 5.10-6 được coi là điện tích điểm .Con lắc dao động điêu hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E=104V /m và hướng thẳng đứng xuống dưới . Lấy g=10m/s2 , π=3,14 .Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
Câu 43: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vòa ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục .Đó là là hiện tượng
Câu 44: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang , mốc thế năng tại vị trí cân bằng .Khi gia tốc của vật có độ lớn băng một nửa độ lớn của gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
Câu 45: Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với biến trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V . Biết quạt naỳ có các giá trị định mức : 220V -8W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giưa điện áp hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là với cos
=0,8 .Để quạt điện chạy đúng công suất định mức thì R bằng
Câu 46: Ban đầu có No hạt nhân của một mâuc phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khaoảng thời gian t= 0,5T , kể từ thời điểm ban đâu , số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu phóng xạ này là
Câu 47: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến , người ta sử dung cách biến dổi biên độ , tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang ) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động âm tần . CHo tần số sóng mang là 800KHz .Khi dao động âm tần có tần số là 1000Hz thực hiện dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao dộng toàn phần là
Câu 48: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng .Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng ở về một phía so với nguồn gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m . Tốc độ truyền sóng là
Câu 49: Cho khối lượng của proton ; notron , ,
lần lượt là : 1,0073u ;1,0087u ; 39,9525u; 6,0145u và 1u= 931,5 MeV /c2.So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Câu 50: Để kiếm chứng hiệu ứng Đop -ple , người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30m/s , phát ra âm với một tần số xác định và một máy thu âm đứng yên . Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s .Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740Hz .Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là
Câu 51: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W . Biết động cơ có hệ số công phí khác , cường độ dòng điên cực đại qua động cơ là
Câu 52: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4kg.m2 .Để bánh đà tăng tốc từ từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc ω phải tốn công 2000J .Bỏ qua ma sát . Gía trị của ω là
Câu 53: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung Co và cuộn cảm có độ tự cảm L .Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 20m.Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m , phải mắc song song tụ điện Co của mạch với một tụ điện có điên dung
Câu 54: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu –lít -giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz ..Bỏ qua động năng các electron khi bứt ra catôt .Hiệu điên thế giữa ống catôt và anot của ống tia X là
Câu 55: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định , momen quán tính của vật đối với trục quay
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
|
49 | 50 | 98% | 8.73 |
2 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 76.47 |
3 |
![]() |
30 | 37 | 81% | 58.13 |
4 |
|
18 | 38 | 47% | 62.22 |
5 |
|
20 | 50 | 40% | 31.63 |
6 |
|
14 | 50 | 28% | 3.47 |