Đề thi học kì 2 môn hóa 11 năm 2013 - 2014 trường THPT Trạm Tấu - Quảng Ninh
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 15 câu - Số lượt thi : 2521
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Phần I. Trắc nghiệm
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào:
Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau:
CH3-CH2-CH3 + Cl2 sản phẩm chính thu được là:
Câu 3: Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được là:
Câu 4: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào anken thì phần mang điện dương ( nguyên tử H) cộng vào:
Câu 5: Trong các chất sau: chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen → A → B → polibutađien
A và B là:
Câu 7: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết benzen, toluen và stiren đựng trong ba bình mất nhãn:
Câu 8: Xeton là hợp chất mà trong phân tử có nhóm chức:
Câu 9: Sản phẩm thu được khi cho anđehit cộng hiđro là:
Câu 10: Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit cacboxylic:
Câu 11: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH cạnh nhau trong phân tử người ta dùng:
Câu 12: Anđehit là hợp chất:
Câu 13: Phần II. Tự luận
Viết CTCT của các chất có tên gọi sau:
a. metyl axetilen b. toluen c. glixerol d. anđehit fomic
e. axit propionic g. etanal h. iso butan i. propan – 2 - on
Câu 14: Viết phương trình hoá học hoàn thành dãy phản ứng sau:
Tinh bột glucozơ
ancol etylic
anđehit axetic
axit axetic
Câu 15: (3đ) Hỗn hợp A có khối lượng 10,0 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong dung dịch amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hoá A cần V lít dung dịch NaOH 0,20M.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A và tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
5 | 11 | 45% | 17.33 |
2 |
![]() |
5 | 12 | 42% | 7.65 |
3 |
![]() |
3 | 12 | 25% | 2.97 |
4 |
![]() |
11 | 12 | 92% | 2.6 |
5 |
![]() |
11 | 12 | 92% | 3.12 |
6 |
![]() |
3 | 4 | 75% | 2.05 |
7 |
![]() |
8 | 12 | 67% | 2.98 |
8 |
![]() |
4 | 12 | 33% | 3.77 |
9 |
![]() |
9 | 12 | 75% | 5.52 |
10 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.57 |
11 |
![]() |
7 | 12 | 58% | 5.83 |