Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 12 Trường THPT Phạm Văn Đồng - Phú Yên năm 2012 - 2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 2567
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Bệnh mù màu do gen lặn (m) trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị mù màu. Xác suất để họ sinh được con trai bình thường là:
Câu 2: Bản chất của định luật Hacđi – Vanbec là
Câu 3: Bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên nhiễm sắc thể X qui định, để sinh con trai không mắc bệnh máu khó đông thì kiểu gen của bố mẹ phải:
Câu 4: Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nuclêôtit của gen không bị thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen là
Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
Câu 6: Gen là một đoạn ADN mang thông tin
Câu 7: Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn?
Câu 8: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
Câu 9: Biện pháp quan trọng để sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nước là
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
Câu 11: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là
Câu 12: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết hòan toàn là
Câu 13: Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên nhiễm sắc thể Y quy định như thế nào?
Câu 14: Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Tính trạng được di truyền theo qui luật
Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ =
gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường?
Câu 17: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới
Câu 18: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 420C được gọi là:
Câu 19: Cấu trúc của Ôpêrôn – Lac ở sinh vật nhân sơ bao gồm những thành phần nào?
Câu 20: Trong kĩ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự sau:
Câu 21: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
Câu 23: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
Câu 24: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
Câu 25: Vì sao nói quá trình đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản?
Câu 26: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là
Câu 27: Dạng cách li đánh dấu sự hình thành loài mới là
Câu 28: Những đặc điểm giống nhau giữa vượn người và người chứng tỏ
Câu 29: Trong quần thể có kiểu gà có 90 con lông đen, 420 con lông đốm, 490 con lông trắng, biết AA: lông đen; Aa: lông đốm; aa: lông trắng. Tần số tương đối của alen A và alen a là
Câu 30: Mật độ cá thể có ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong quần thể như thế nào?
Câu 31: Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái có tầm quan trọng nhất là
Câu 32: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
Câu 33: Theo chương trình chuẩn
Vì sao sự biến động số lượng cá thể trong quần thể diễn ra theo chu kì?
Câu 34: Theo chương trình chuẩn
Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:
Câu 35: Theo chương trình chuẩn
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
Câu 36: Theo chương trình chuẩn
Trong tiến hoá, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
Câu 37: Theo chương trình chuẩn
Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
Câu 38: Theo chương trình chuẩn
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
Câu 39: Theo chương trình chuẩn
Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1.
Câu 40: Theo chương trình chuẩn
Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
Câu 41: Theo chương trình nâng cao
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 42: Theo chương trình nâng cao
Theo Đacuyn, hình thành lòai mới diễn ra theo con đường
Câu 43: Theo chương trình nâng cao
Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?
Câu 44: Theo chương trình nâng cao
Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.
Câu 45: Theo chương trình nâng cao
Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
Câu 46: Theo chương trình nâng cao
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:
Câu 47: Theo chương trình nâng cao
Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
Câu 48: Theo chương trình nâng cao
Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3).Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 20 cm so với alen lặn, cây thấp nhất có chiều cao 210 cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, theo lí thuyết sẽ tạo ra cây F1 có chiều cao là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
30 | 46 | 65% | 36.38 |
2 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 5.52 |
3 |
![]() |
16 | 28 | 57% | 10.2 |
4 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 18.87 |
5 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 24.1 |
6 |
![]() |
6 | 14 | 43% | 9.57 |
7 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 9.13 |
8 |
![]() |
21 | 45 | 47% | 17.65 |
9 |
![]() |
31 | 48 | 65% | 16.17 |
10 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 17.17 |
11 |
![]() |
9 | 19 | 47% | 3.92 |
12 |
![]() |
8 | 17 | 47% | 8.88 |
13 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 18.32 |
14 |
![]() |
29 | 48 | 60% | 23.18 |
15 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 61.77 |
16 |
![]() |
18 | 32 | 56% | 14.35 |
17 |
![]() |
21 | 48 | 44% | 12.62 |
18 |
![]() |
27 | 39 | 69% | 17.68 |
19 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 23.4 |
20 |
![]() |
21 | 41 | 51% | 9.75 |
21 |
![]() |
21 | 39 | 54% | 60.17 |
22 |
![]() |
20 | 40 | 50% | 12.32 |
23 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 25.42 |
24 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 21.72 |
25 |
![]() |
34 | 45 | 76% | 22.95 |
26 |
![]() |
8 | 20 | 40% | 4.08 |
27 |
![]() |
18 | 48 | 38% | 17.57 |
28 |
![]() |
27 | 48 | 56% | 12.58 |
29 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 34.03 |
30 |
![]() |
27 | 44 | 61% | 20.85 |
31 |
![]() |
19 | 48 | 40% | 10.65 |
32 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 59.07 |
33 |
![]() |
20 | 47 | 43% | 32.67 |
34 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 16.5 |