Đề thi học kì I lớp 10 trường Nguyễn Chí Thanh 2011 - 2012
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2369
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
Câu 2: Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II). số ( I) và số (II) lần lượt là :
Câu 3: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......(Tìm từ đúng để điền vào chố trống của câu trên) là:
Câu 4: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
Câu 5: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là
Câu 6: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
Câu 7: Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:
Câu 8: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
Câu 9: Nước có vai trò sau đây ?
Câu 10: Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
Câu 11: Cơ thể người gồm các cấp tổ chức của hệ sống nào?
Câu 12: Trong cấu tạo tế bào , xenlulôzơ tập trung ở :
Câu 13: Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
Câu 14: Thành phần cấu tạo của lipit là :
Câu 15: Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
Câu 16: Năng lượng trong hợp chất hữu cơ của tế bào ở dạng:
Câu 17: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
Câu 18: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi
Câu 19: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
Câu 20: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây có chứa prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
Câu 22: Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
Câu 23: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là :
Câu 24: Các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa :
Câu 25: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
Câu 26: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
Câu 27: Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
Câu 28: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
Câu 29: Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào thực vật và tế bào động vật bậc thấp là
Câu 30: Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?
Câu 31: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
Câu 32: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là
Câu 33: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là
Câu 34: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao ,có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
Câu 35: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
Câu 36: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
Câu 37: Lipit là chất có đặc tính
Câu 38: Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ADN mà không có trong ARN ?
Câu 39: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều lưới nội chất trơn nhất?
Câu 40: Hãy cho biết thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 10.07 |
2 |
![]() |
11 | 40 | 28% | 6.45 |
3 |
![]() |
17 | 28 | 61% | 18.85 |
4 |
![]() |
17 | 29 | 59% | 7.58 |
5 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 10.85 |
6 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 8.12 |
7 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 19.78 |
8 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 9.83 |
9 |
![]() |
24 | 40 | 60% | 11.05 |
10 |
![]() |
15 | 40 | 38% | 10.73 |
11 |
![]() |
13 | 21 | 62% | 10.63 |
12 |
![]() |
25 | 40 | 63% | 12.13 |
13 |
![]() |
24 | 40 | 60% | 11.03 |
14 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 17.45 |
15 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 16.23 |
16 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 25.6 |
17 |
![]() |
23 | 31 | 74% | 19.02 |
18 |
![]() |
24 | 40 | 60% | 10.32 |
19 |
![]() |
23 | 39 | 59% | 16.28 |
20 |
![]() |
8 | 23 | 35% | 6.6 |
21 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 10.28 |
22 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 11.87 |
23 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 10.2 |
24 |
![]() |
17 | 40 | 43% | 11.82 |
25 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 17.5 |
26 |
![]() |
27 | 40 | 68% | 15.5 |
27 |
![]() |
25 | 40 | 63% | 14.9 |
28 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 10 |
29 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 8.03 |
30 |
![]() |
12 | 40 | 30% | 8.15 |
31 |
![]() |
26 | 40 | 65% | 11.08 |
32 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 23.33 |
33 |
![]() |
13 | 17 | 76% | 4.57 |
34 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 8.3 |
35 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 21.83 |
36 |
![]() |
1 | 2 | 50% | 0.68 |
37 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 6.63 |
38 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 7.27 |