Đề thi học kì I môn Sinh lớp 10 trương THPT Nguyễn Trãi - Ninh Thuận năm 2011 -2012 (nâng cao)
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 30 câu - Số lượt thi : 2515
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Các thành phần cấu tạo của một Nuclêôtit là :
Câu 2: Sản phẩm quang hợp ổn định đầu tiên trong chu trình Canvin là:
Câu 3: Trong hô hấp tế bào, năng lượng được tạo ra nhiều nhất ở giai đoạn
Câu 4: Cấu trúc không gian bậc hai của Prôtêin được duy trì ổn định nhờ:
Câu 5: Kết thúc giai đoạn đường phân của hô hấp tế bào, từ phân tử glucôzơ (6C) bị cắt mạch cacbon tạo ra sản phẩm 3C nào sau đây ?
Câu 6: Hoạt động nào sau đây diễn ra ở pha tối của quá trình quang hợp?
Câu 7: Enzim có bản chất là:
Câu 8: Nhận định nào đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào
Câu 9: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
Câu 10: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A=1000 và chiếm 25% tổng số nuclêôtit của ADN. Chiều dài của phân tử ADN là:
Câu 11: Giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở vị trí nào sau đây trong tế bào nhân thực ?
Câu 12: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có nhiều phân tử côlestêrôn có tác dụng
Câu 13: Một phân tử ADN có chiều dài là 14280 A0. Trên một mạch của phân tử ADN có A = 20 %, T = 40%. Số nuclêôtit từng loại của phân tử ADN là
Câu 14: Hậu quả gì sẽ xảy ra khi bón phân hóa học với nồng độ đậm đặc cho cây trồng?
Câu 15: Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 5600. Số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là:
Câu 16: Nồng độ Ca2+ trong tế bào lông hút là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào ?
Câu 17: Phân tử ADN có số liên kết phôtphođieste là 9998. Số chu kì xoắn của phân tử ADN trên là:
Câu 18: Điểm giống nhau về chức năng giữa ti thể và lục lạp là:
Câu 19: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, nhận định nào sau đây đúng ?
Câu 20: Loại Prôtêin có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
Câu 21: Đặc điểm chung về cấu trúc của ADN và ARN là :
Câu 22: Giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp trong quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở vị trí nào trong tế bào nhân sơ ?
Câu 23: Tính đa dạng của axit nuclêic được qui định bởi
Câu 24: Sản phẩm nào của pha sáng trong quang hợp ở thực vật được sử dụng làm nguyên liệu cho pha tối?
Câu 25: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
Câu 26: ATP được cấu tạo từ các thành phần nào ?
Câu 27: Chức năng của ARN thông tin là :
Câu 28: Trong quang hợp oxy được tạo ra từ quá trình nào?
Câu 29: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa quang hợp và hô hấp tế bào thực vật
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Đinh Thị Phương Thảo | 11 | 20 | 55% | 7.53 |
2 | do song nghi | 13 | 28 | 46% | 21.37 |
3 | Ngoan Tran | 9 | 19 | 47% | 7.67 |
4 | Tứ Diệp Thảo | 11 | 30 | 37% | 16.23 |
5 | Nguyễn Thanh Phú | 14 | 25 | 56% | 6.03 |
6 | Nguyen Kim | 3 | 10 | 30% | 8.47 |
7 | Diễm My | 4 | 7 | 57% | 2.75 |
8 | Bùi Thị Huế | 15 | 30 | 50% | 15.3 |
9 | Nguyễn Mạnh Khởi | 9 | 30 | 30% | 9.83 |
10 | Linh Linh | 10 | 30 | 33% | 7.22 |
11 | Love Abyss | 9 | 30 | 30% | 14.78 |
12 | Văn Sơn | 11 | 30 | 37% | 12.35 |
13 | Khánh Duy | 5 | 13 | 38% | 5.33 |
14 | Phan Hà Thúy Diễm | 13 | 26 | 50% | 6.45 |
15 | Thu Nguyễn | 15 | 30 | 50% | 23.83 |
16 | Kim Dung Thái Bảo | 26 | 30 | 87% | 6.35 |
17 | Martin Lêvi Sơn Tùng | 14 | 30 | 47% | 2.32 |
18 | Nguyễn Tấn Thắng | 19 | 30 | 63% | 12.45 |
19 | nguyen thuy linh | 15 | 29 | 52% | 7.33 |
20 | huỳnh quốc | 10 | 29 | 34% | 7.38 |
21 | Nghĩa Bùi | 22 | 29 | 76% | 6.77 |
22 | Hoàng Thị Thùy Trang | 1 | 4 | 25% | 3.53 |
23 | Mie Satoh | 12 | 29 | 41% | 8.28 |
24 | cao xuân hoàng | 10 | 30 | 33% | 26.1 |
25 | Bảo Bảo | 18 | 30 | 60% | 8.17 |
26 | Lê Ánh Quyên | 8 | 20 | 40% | 8.6 |
27 | Đẹp Trai Nhứt Làng | 13 | 30 | 43% | 15.53 |
28 | Nguyễn Tường Vi | 18 | 25 | 72% | 13.37 |
29 | Vũ Minh Minh | 22 | 29 | 76% | 21.77 |
30 | Lê Binh | 8 | 30 | 27% | 16.43 |
31 | Minh Thắng | 7 | 21 | 33% | 12.93 |
32 | Minh Ánh | 5 | 29 | 17% | 1.83 |
33 | Pé Nguyễn | 13 | 30 | 43% | 14.9 |
34 | lê quang duy | 3 | 9 | 33% | 7 |
35 | Nguyễn Trúc thanh huyền | 13 | 27 | 48% | 12.35 |
36 | Trần Thị Tú Trinh | 4 | 7 | 57% | 3.82 |
37 | Trần Hữu Ánh | 10 | 30 | 33% | 41 |
38 | Hải Dương | 12 | 30 | 40% | 26.88 |
39 | Nhung Nhung | 10 | 30 | 33% | 8.15 |
40 | Nguyễn Ronaldo | 7 | 30 | 23% | 6.9 |
41 | Hoàng Vũ Minh Nguyệt | 0 | 0 | 0% | 0.23 |
42 | nguyễn phú sĩ | 0 | 2 | 0% | 1.92 |
43 | RAIN QUANG | 16 | 30 | 53% | 21.35 |
44 | Nguyen Nguyen | 15 | 27 | 56% | 26.63 |
45 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | 13 | 27 | 48% | 16.2 |
46 | My Duyen Cao | 13 | 30 | 43% | 5.9 |
47 | Phương Bò | 13 | 30 | 43% | 16.93 |
48 | Min | 4 | 16 | 25% | 15.5 |
49 | min'ss | 1 | 1 | 100% | 0.82 |
50 | Goô'ss RoôCinantê's | 2 | 3 | 67% | 0.7 |
51 | Quỳnh Lan | 2 | 4 | 50% | 2.5 |
52 | Phạm Tiêu | 26 | 30 | 87% | 16.43 |
53 | Trần Thị Luyên | 16 | 30 | 53% | 12.18 |
54 | Dương ngọc bảo trân | 20 | 26 | 77% | 5.42 |
55 | Thanh Doan | 9 | 30 | 30% | 14.05 |
56 | Hải My | 16 | 29 | 55% | 16.33 |
57 | dangthibehuyen | 22 | 30 | 73% | 19.9 |
58 | nguyễn thị hồng toan | 8 | 30 | 27% | 8.42 |
59 | Hải Lưu | 15 | 29 | 52% | 21.67 |
60 | Trần Chi | 10 | 27 | 37% | 13.93 |
61 | Lò Thị Q.PhưỢng | 2 | 20 | 10% | 5.5 |
62 | Nguyễn Thị Hoa | 1 | 2 | 50% | 1.55 |
63 | Quỳnh Bèo | 16 | 30 | 53% | 39.13 |
64 | Dương Thị Hồng Chúc | 14 | 30 | 47% | 6.57 |
65 | Mei Mei | 7 | 29 | 24% | 2.98 |
66 | Đỗ Thị Phương Thảo | 17 | 26 | 65% | 7.35 |
67 | Trịnh Võ Thị Yến | 9 | 28 | 32% | 4.25 |
68 | Thanh Thủy | 5 | 30 | 17% | 4.1 |
69 | Thu Hoài | 12 | 30 | 40% | 12.02 |
70 | Thai Hoa Nguyen | 15 | 30 | 50% | 10.43 |
71 | Huy Cao Vien | 13 | 30 | 43% | 11.57 |
72 | Hồ Thị Lý | 18 | 30 | 60% | 10.88 |
73 | Ngân Thanh Hồ | 15 | 27 | 56% | 10.63 |
74 | Nguyễn Thanh Minh Phượng | 13 | 30 | 43% | 27.93 |
75 | đặng thị minh ánh | 7 | 30 | 23% | 8.32 |
76 | trần thanh nhàn | 10 | 20 | 50% | 10.18 |
77 | Nhi Lê | 17 | 30 | 57% | 11.9 |
78 | Phan Thanh Thư | 17 | 30 | 57% | 18.78 |
79 | Phê Phê | 12 | 29 | 41% | 23.35 |
80 | Lâm Linh | 10 | 30 | 33% | 1.65 |
81 | Hàn Tử Ân | 11 | 26 | 42% | 12.05 |
82 | Nhung Pascal | 9 | 30 | 30% | 2.28 |
83 | Thang Pham | 23 | 30 | 77% | 11.38 |
84 | Kuro Chan | 17 | 29 | 59% | 20.93 |
85 | Hữu Thanh | 15 | 30 | 50% | 9.15 |
86 | Thi Nhan | 7 | 30 | 23% | 10.65 |
87 | Duyen My | 19 | 30 | 63% | 10.88 |
88 | thienthao | 11 | 30 | 37% | 9.53 |
89 | Park Chanyoel | 15 | 30 | 50% | 9.97 |
90 | Nguyễn Ngọc Hà Trâm | 11 | 30 | 37% | 18.47 |
91 | Jelly Chinh | 5 | 17 | 29% | 10.15 |
92 | bui thi tuong vy | 0 | 0 | 0% | 0.08 |
93 | Quách Kỳ Gia | 15 | 30 | 50% | 17.12 |
94 | phạm thị phương mai | 27 | 30 | 90% | 11.35 |
95 | tunghmmonkey | 25 | 30 | 83% | 9.12 |
96 | Nguyễn Bảo Ngọc | 5 | 30 | 17% | 4.17 |
97 | Nguyễn Thị Lan | 6 | 25 | 24% | 2.67 |
98 | Phương Vy | 0 | 0 | 0% | 0.17 |