Đề thi học kì I môn Sinh lớp 10 trường THPT Văn Miếu - Phú Thọ năm 2013 -2014
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 28 câu - Số lượt thi : 2457
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Cho 1 đoạn AND có số nucleotit lại A là 500, loại G là 300. Trả lời câu hỏi 1,2,3:Tổng số nucleotit của ADN là:
Câu 2: Chiều dài của AND là:
Câu 3: Số liên kết hidro là:
Câu 4: Lục lạp có ở giới sinh vật nào?
Câu 5: Ti thể cung cấp năng lượng dưới dạng:
Câu 6: Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?
Câu 7: Vì sao nhân ở tế bào nhân sơ lại gọi là vùng nhân?
Câu 8: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
Câu 9: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
Câu 10: Enzim có bản chất là
Câu 11: Phân tử glucôzơ, fructôzơ có ở trong đường quả. Vậy chúng tồn tại ở dạng năng lượng nào?
Câu 12: Mỗi enzim xúc tác ở nhiệt độ tối ưu. Nhiệt độ tối ưu là
Câu 13: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
Câu 14: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin xuyên màng?
Câu 15: Thành phần của nhân tế bào là
Câu 16: Một gen có hiệu số loại A với một loại nu khác là 20%. Hỏi tỷ lệ từng loại nu là bao nhiêu?
Câu 17: Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây là hiện tượng gì?
Câu 18: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
Câu 19: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là:
Câu 20: Vai trò của enzim là
Câu 21: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình:
Câu 22: Lưới nội chất hạt có đặc điểm là
Câu 23: Vị trí tế bào chất của tế bào nhân sơ là
Câu 24: Hiện tượng pha cà phê với nước sôi mau tan hơn so với nước ấm, là do yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán của cà phê qua màng?
Câu 25: Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
Câu 26: Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
Câu 27: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
Câu 28: Chất hoạt hóa enzim là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | tunghmmonkey | 21 | 28 | 75% | 6.07 |
2 | Bảo Bảo | 17 | 28 | 61% | 7.15 |
3 | Quy Huynh | 12 | 28 | 43% | 5.25 |
4 | Park Chanyoel | 18 | 28 | 64% | 6.4 |
5 | Đinh Thị Phương Thảo | 19 | 28 | 68% | 9.63 |
6 | thienthao | 12 | 28 | 43% | 5.68 |
7 | nguyenthiphuongthanh | 15 | 28 | 54% | 8.72 |
8 | Lâm Linh | 15 | 26 | 58% | 2.13 |
9 | Tiny Quỳnh | 18 | 28 | 64% | 5.33 |
10 | long Tiến | 9 | 27 | 33% | 19.48 |
11 | Nguyễn Chí Tâm | 5 | 21 | 24% | 2.53 |
12 | Nguyễn Thanh Phú | 13 | 28 | 46% | 7.38 |
13 | Nguyễn Bảo Uyên | 16 | 28 | 57% | 7.05 |
14 | Diễm My | 20 | 28 | 71% | 9.58 |
15 | Nguyễn Mạnh Khởi | 11 | 28 | 39% | 9.73 |
16 | Phan Hà Thúy Diễm | 19 | 28 | 68% | 5.2 |
17 | Trần Vy | 13 | 28 | 46% | 7.42 |
18 | Nguyễn Thái Bảo | 24 | 28 | 86% | 6.88 |
19 | Lê Nguyễn Ngọc Trang | 19 | 28 | 68% | 6.1 |
20 | Lại Tiến Minh | 20 | 26 | 77% | 6.32 |
21 | Nguyễn Hoàng Linh | 18 | 28 | 64% | 7.6 |
22 | Ngô Như Hân | 15 | 28 | 54% | 7 |
23 | Nguyen Nguyen | 7 | 10 | 70% | 3.12 |
24 | TiÊn'ss Huỳnh's | 22 | 28 | 79% | 23.08 |
25 | Thảo | 23 | 28 | 82% | 6.22 |
26 | Mei Mei | 12 | 28 | 43% | 5.02 |
27 | Đẹp Trai Nhứt Làng | 8 | 28 | 29% | 15.48 |
28 | Lu BamBi | 19 | 24 | 79% | 4.2 |
29 | Minh Thắng | 15 | 26 | 58% | 10.58 |
30 | Quỳnh Bèo | 18 | 28 | 64% | 11.37 |
31 | Ngọc Lê | 17 | 28 | 61% | 10.88 |
32 | Nguyễn Trúc thanh huyền | 23 | 28 | 82% | 13.02 |
33 | trần thanh nhàn | 20 | 28 | 71% | 18.4 |
34 | Huy Cao Vien | 14 | 27 | 52% | 10.13 |
35 | Phương Bò | 16 | 28 | 57% | 7.58 |
36 | lethanh | 13 | 28 | 46% | 6.93 |
37 | Lê Trang | 6 | 7 | 86% | 45.17 |
38 | Nguyễn Tường Vi | 23 | 28 | 82% | 8.83 |
39 | Duy Khương Nguyễn | 7 | 28 | 25% | 2.13 |
40 | Đặng Huyền | 18 | 28 | 64% | 6.45 |
41 | Kim Dung | 20 | 28 | 71% | 6.67 |
42 | dangthibehuyen | 22 | 28 | 79% | 10.7 |
43 | Tâm Vũ | 21 | 28 | 75% | 9.5 |
44 | Nguyễn Bảo Linh | 15 | 27 | 56% | 9.98 |
45 | đặng thị minh ánh | 18 | 28 | 64% | 8.62 |
46 | Thu Thu | 0 | 0 | 0% | 0.58 |
47 | Phạm Thị Phương Anh | 14 | 28 | 50% | 12.4 |
48 | Trịnh Võ Thị Yến | 14 | 28 | 50% | 6.73 |
49 | Hải Anh | 19 | 28 | 68% | 20.95 |
50 | Thu Hoài | 14 | 28 | 50% | 11.18 |
51 | Hải Dương | 21 | 28 | 75% | 10.77 |
52 | Nguyễn Thanh Minh Phượng | 16 | 28 | 57% | 12.43 |
53 | trần thị hiền | 17 | 22 | 77% | 7.43 |
54 | Lò Văn Nhật | 8 | 20 | 40% | 6.67 |
55 | Maii Thuỷ | 21 | 28 | 75% | 6.15 |
56 | Lê Oanh | 22 | 28 | 79% | 17.15 |
57 | Ngọc Trần Hoài | 18 | 28 | 64% | 45.48 |
58 | nhật hân | 16 | 28 | 57% | 10.37 |
59 | Bùi Thị Huế | 18 | 28 | 64% | 8.07 |
60 | Nguyễn Việt | 12 | 28 | 43% | 10.97 |
61 | Phạm Thị Huyền Trang | 11 | 28 | 39% | 7.95 |
62 | Nguyễn Hữu Dũng | 17 | 27 | 63% | 4.67 |
63 | Duy Anh Pham | 18 | 28 | 64% | 8.73 |
64 | Thu Nguyễn | 19 | 28 | 68% | 13.35 |
65 | RAIN QUANG | 20 | 28 | 71% | 7.98 |
66 | Phan Yến Linh | 0 | 1 | 0% | 0.22 |
67 | Thang Pham | 25 | 28 | 89% | 6.55 |
68 | Thủy Tiên | 19 | 28 | 68% | 6.83 |