Đề thi học kì II môn Sinh lớp 11 - Trường THPT An Nhơn năm 2013 - 2014
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 14 câu - Số lượt thi : 2617
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Tác dụng nào sau đây là của axit abxixic ?
Câu 2: Tác dụng nào sau đây là của gibêrelin ?
Câu 3: Loại chất nào sau đây của cây có liên quan đến sự ra hoa ?
Câu 4: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi được sinh ra hoặc nở từ trứng ra được gọi là:
Câu 5: Điều đúng khi nói về chất xitôkinin là:
Câu 6: Quả được hình thành từ :
Câu 7: Giao phấn tiến hóa hơn tự thụ phấn vì :
Câu 8: Sinh trưởng thứ cấp là:
Câu 9: Ở người, GH là hormon có tác dụng :
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
Câu 11: Lập bảng so sánh các hình thức sinh sản vô tính ở động vật? Vì sao nói trinh sản là hình thức trung gian giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?
Câu 12: Vì sao nói thụ tinh kép là một điểm tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở thực vật?
Câu 13: Dành cho chương trình chuẩn
Trình bày diễn biến quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở thực vật hạt kín. Để thúc đẩy hay kìm hãm quả chín người ta sử dụng biện pháp gì?
Câu 14: Dành cho chương trình nâng cao
Thế nào là sinh sản vô tính ở thực vật? Ghép cành có phải là một hình thức sinh sản vô tính không? Nêu ưu – nhược điểm của sinh sản vô tính ở thực vật.
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 | Nhung Phan | 8 | 10 | 80% | 2.95 |
2 | Trần Quốc Tiệp | 2 | 3 | 67% | 0.73 |
3 | Hương Ly | 8 | 10 | 80% | 1.82 |
4 | Đặng Hồng Liên | 6 | 10 | 60% | 5.52 |
5 | Lại Tiến Minh | 1 | 1 | 100% | 1.47 |
6 | DŨ VĂN NGÂN | 5 | 10 | 50% | 21.1 |
7 | Tuấn Tiền Tỉ | 8 | 10 | 80% | 7.28 |
8 | Điền Thị Kim Anh | 7 | 10 | 70% | 9.12 |
9 | Dung Vũ | 5 | 10 | 50% | 3.22 |
10 | Như Phương Hồ | 6 | 10 | 60% | 5.13 |
11 | Hải Trương | 1 | 8 | 13% | 8.65 |
12 | Một Lít Nước Mắt | 8 | 10 | 80% | 45.23 |
13 | Phạm Thị Thu Uyên | 4 | 10 | 40% | 8.38 |
14 | Lê Thị Thanh Hằng | 8 | 8 | 100% | 12.73 |
15 | Huyền Nguyễn | 9 | 10 | 90% | 7.93 |
16 | Hồng Ngọc | 4 | 10 | 40% | 2.37 |
17 | Lương Trần Lan Anh | 6 | 10 | 60% | 5.98 |
18 | Miiu Chảnh's | 7 | 10 | 70% | 7.55 |
19 | Minh Man | 6 | 10 | 60% | 3.52 |
20 | Hương Nhài | 6 | 10 | 60% | 7.05 |
21 | đỗ hoàng thuấn | 4 | 10 | 40% | 6.38 |
22 | lê quang huy | 4 | 10 | 40% | 10.53 |
23 | Phương Naiver | 0 | 0 | 0% | 0.3 |
24 | Bùi Thuỳ Linh | 3 | 10 | 30% | 2.25 |
25 | Vi Cucai | 6 | 10 | 60% | 6.05 |
26 | Phan thuý | 7 | 10 | 70% | 3.92 |