Đề thi học kỳ 1 môn Vật Lý 12 trường THPT Hồng Ngự 2 năm học 2012-2013
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 40 câu - Số lượt thi : 2214
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
Câu 3: Quả cầu của một con lắc lò xo đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta truyền cho quả cầu một vận tốc ban đầu ngược chiều dương để nó dao động. Nếu chọn gốc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của nó là với x = Acos(ωt + φ) với
Câu 4: Chọn phát biểu không đúng về vật dao động tắt dần.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động của nó
Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos4πt (cm) Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là
Câu 7: Một vật dao động điều hoà mất khoảng thời gian ngắn nhất 0,2s để đi từ biên nọ đến biên kia . Tần số của dao động là
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
Câu 9: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x = 3cos2πt (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 cos( ωt + φ) cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos πt , với t đo bằng s. Kể từ lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 2 vào thời điểm
Câu 12: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng cơ là
Câu 13: Âm sắc là đặc tính sinh lí của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?
Câu 15: Chọn câu trả lời sai . Sóng cơ học dọc
Câu 16: Chọn câu đúng . Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên tiếp bằng
Câu 17: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là: , trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định có sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 75Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 23,5cm và 11,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 vân cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
Câu 22: Một đoạn mạch R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt . Biểu thức nào sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
Câu 23: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
Câu 24: Đối với một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, nếu chỉ tăng tần số của điện áp thì kết luận nào sau đây không đúng?
Câu 25: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
Câu 26: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 220cos100πt. Điện áp hiệu dụng là
Câu 27: Cho điện áp hai đầu một mạch điện là u = 110√2cos 100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời biết cường độ hiệu dụng là 4 A và điện áp sớm pha π/4 với cường độ dòng điện :
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là:
Câu 29: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200√2cos (100πt – π/3) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = √2cos 100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và tần số của nó không đổi. Khi điện trở có giá trị R1 = 100Ω hoặc R2 = 400Ω thì đoạn mạch có cùng công suất. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị tuyệt đối là
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt (V). Công suất của đoạn mạch
Câu 32: Đoạn mạch RLC có R = 10Ω, L = H, C =
F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Thế năng của vật ấy
Câu 34: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: và
là:
Câu 35: Sóng cơ nếu là sóng ngang thì truyền được trong
Câu 36: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có 2 nguồn sóng dao động với cùng tần số 100Hz và đồng pha với nhau. Khoảng cách AB = 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200cm/s. Số điểm có dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là
Câu 37: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C =
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt (V). Tổng trở của mạch là
Câu 40: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là . Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100√6 V. Biết cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 34.08 |
2 |
![]() |
13 | 18 | 72% | 13.62 |
3 |
![]() |
26 | 38 | 68% | 47.23 |
4 |
![]() |
23 | 34 | 68% | 60.12 |
5 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 29.65 |
6 |
![]() |
32 | 40 | 80% | 36.93 |
7 |
![]() |
25 | 36 | 69% | 26.37 |