Đề thi kiểm tra học kì I Môn Sinh học 11 trường THPT Nghĩa Minh - Nam Định năm 2013-2014
Thời gian thi : 45 phút - Số câu hỏi : 24 câu - Số lượt thi : 2320
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần sự góp phần của yếu tố nào?
I. Năng lượng là ATP
II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi
IV. Enzim hoạt tải (chất mang)
Câu 2: Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dưới lên, do nguyên nhân nào?
Câu 3: Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng vì
Câu 4: Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là:
Câu 5: Quang hợp ở thực vật
Câu 6: Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là
Câu 7: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:
Câu 8: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là:
Câu 9: Quá trình hô hấp trong cơ thể thực vật, trải qua các giai đoạn:
Câu 10: Cơ sở khoa học của việc bơm CO2 vào buồng bảo quản quả, củ, hạt là:
Câu 11: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở
Câu 12: Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?
Câu 13: Ở sâu bọ, sự trao đổi khí diễn ra ở
Câu 14: Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
Câu 15: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
Câu 16: Loài động vật nào sau đây co cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất?
Câu 17: Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại:
1. VSV cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hoá xenlulozơ; tiêu
hóa các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất hữu cơ đơn giản.
2. VSV cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hoá prôtêin và lipit trong dạ múi khế.
3. VSV cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế, ruột non, trở thành nguồn cung cấp
prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.
Câu 18: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?
Câu 19: Câu 20. Đề thi kiểm tra học kì I Môn Sinh học 11 sở GDĐT Nam Định năm 2013-2014
Sự khác nhau cơ bản về quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và thú ăn thực
vật là:
I. Thú ăn thịt xé thịt và nuốt, thú ăn thực vật nhai, nghiền nát thức ăn, một số loài nhai lại
thức ăn.
II. Thú ăn thịt tiêu hóa chủ yếu ở dạ dày nhờ enzim pepsin, thú ăn thực vật tiêu hóa chủ
yếu ở ruột non nhờ enzim xenlulara.
III. Thú ăn thực vật nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn, vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và
manh tràng tham gia vào tiêu hóa thức ăn.
IV. Thú ăn thịt manh tràng không có chức năng tiêu hóa thức ăn
Câu 20: Trong cơ chế duy trì đường huyết, bộ phận thực hiện là:
Câu 21: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?
Câu 22: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
Câu 23: Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?
Câu 24: Trong điều kiện nắng hạn, cây xương rồng đóng, mở khí khổng như thế nào?.
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
13 | 20 | 65% | 11.88 |
2 |
![]() |
9 | 23 | 39% | 8.23 |
3 |
![]() |
17 | 24 | 71% | 8.2 |
4 |
![]() |
13 | 21 | 62% | 10.62 |
5 |
![]() |
12 | 24 | 50% | 24.98 |
6 |
![]() |
10 | 20 | 50% | 7.12 |
7 |
![]() |
18 | 24 | 75% | 23.53 |
8 |
![]() |
11 | 23 | 48% | 8.62 |
9 |
![]() |
14 | 23 | 61% | 10.48 |
10 |
![]() |
9 | 16 | 56% | 8.58 |
11 |
![]() |
18 | 24 | 75% | 7.42 |
12 |
![]() |
17 | 24 | 71% | 8.47 |
13 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.37 |
14 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 1.57 |
15 |
![]() |
15 | 24 | 63% | 18.38 |
16 |
![]() |
6 | 8 | 75% | 3.95 |
17 |
![]() |
15 | 24 | 63% | 7.28 |
18 |
![]() |
15 | 20 | 75% | 24.52 |
19 |
![]() |
16 | 24 | 67% | 13.67 |
20 |
![]() |
12 | 24 | 50% | 9.22 |
21 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 1.45 |
22 |
![]() |
12 | 24 | 50% | 9.58 |
23 |
![]() |
10 | 24 | 42% | 7.35 |
24 |
![]() |
12 | 15 | 80% | 3.82 |
25 |
![]() |
12 | 24 | 50% | 5.83 |
26 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.08 |
27 |
![]() |
11 | 24 | 46% | 11.38 |
28 |
![]() |
9 | 20 | 45% | 12.5 |
29 |
![]() |
17 | 24 | 71% | 8.67 |
30 |
![]() |
16 | 24 | 67% | 17.03 |
31 |
![]() |
13 | 24 | 54% | 7.92 |
32 |
![]() |
16 | 24 | 67% | 17.3 |
33 |
![]() |
17 | 24 | 71% | 12.43 |
34 |
![]() |
20 | 24 | 83% | 8.77 |
35 |
![]() |
9 | 23 | 39% | 8.62 |
36 |
![]() |
16 | 24 | 67% | 20.22 |
37 |
![]() |
11 | 23 | 48% | 8.97 |