Đề thi thử đại học môn hóa năm 2013 đề số 5
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 51 câu - Số lượt thi : 209
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Nếu cho 1 mol chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y có chứa liên kết
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?
Câu 4: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S( r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2(k), (4) Cu +HNO3 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:
Câu 5: Điện phân một dung dịch chứa FeCl3, NaCl, HCl và CuCl2 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ tím không đổi màu, chứng tỏ đã dừng điện phân ở thời điểm vừa hết
Câu 6: Oxi hóa 200ml dung dịch FeSO4 1M bằng dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng là
Câu 7: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (K) N2O4 (k)
Màu nâu đỏ không màu
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
Câu 8: Theo định nghĩa axit bazơ của Bron-stet, các ion thuộc dãy chất nào sau đây chỉ đóng vai trò axit
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
Câu 10: Có hai dung dịch , mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion không trùng nhau trong các ion sau: K+: 0,15 mol, Mg2+:0,1 mol, NH4+: 0,25 mol, H+: 0,2 mol, Cl- : 0,1 mol, SO42-:0,075 mol, NO3-:0,25 mol và CO32- : 0,15 mol. Một trong hai dung dịch trên chứa
Câu 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
Câu 12: Trong công nghiệp ,HNO3 được sản xuất từ chất nào và qua bao nhiêu giai đoạn
Câu 13: Hoàn tan 33,8 gam olêum H2SO4.nSO3 vào nước thành 100ml dung dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần tối thiểu 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
Câu 14: Cho dãy các chất sau: toluene, phenyl fomat, fructozơ, glyxinvalin, etylen glycol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
Câu 15: Để tách Au ra khỏi hỗn hợp gồm : Au, Cu, Ag và Fe người ta dùng
Câu 16: Một vật bằng gang hoặc bằng thép bị ăn mòn trong không khí ẩm là do
Câu 17: Hòa tan 1,52 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được X, 224ml khí NO duy nhất (ở đktc) và còn 0,64 gam chất rắn không bị hòa tan. Nồng độ mol dung dịch HNO3 ban đầu là
Câu 18: Chỉ có một dung dịch NaOH không rõ nồng độ, một bình khí CO2 và một cốc thủy tinh chia độ, không được dùng thêm bất cứ phương tiện hoặc nguyên liệu nào khác , hãy điều chế dung dịch Na2CO3 tinh khiết.
Câu 19: Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt : Na2SO4 , CaCO3, Na2CO3 và CaSO4.2H2O. Nếu chỉ được dùng dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được
Câu 20: Dung dịch X chứa : 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+ ; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04 . Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O ) là
Câu 21: Dẫn toàn bộ khí CO2 điều chế được từ 5 gam CaCO3 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành 3,94 gam kết tủa trắng. Nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần tối thiểu x gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 glixerol và y gam muối natri. Giá trị của x và y là
Câu 23: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là
Câu 24: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C: N2O5 → N2O4 + ½ (O2) Ban đầu nồng độ của N2O5là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
Câu 25: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
Câu 26: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
Câu 27: Hòa tan quặng xiđêrit chứa 13% tạp chất trơ vào dung dịch HNO3 dư giải phóng khí 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và CO2. Khối lượng quặng đem hòa tan là
Câu 28: Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít ( đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 1,2 gam Br2. Thành phần % khối lượng glucozơ có trong X là
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử lần lượt là : C2H6O2, C2H2O2 và C2H2O4. Trong phân tử của mỗi chất trên chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho tác dụng với Cu(OH)2 thì chất có phản ứng là
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 32: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este thỏa mãn tính chất trên là
Câu 33: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ tthu được là 29,7 gam. số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
Câu 34: Cho các este sau:vinyl axetat; phenyl axetat; benzyl propionate; etyl axetat; anlyl fomat; metyl acrylat. Số este không thể điều chế trực tiếp được từ axit và ancol tương ứng là
Câu 35: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Câu 36: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y =2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là
Câu 37: Trong các đồng phân hợp chất thơm công thức phân tử C8H10O2, số chất có thể điều chế trực tiếp là
Câu 38: Khi cho 7,4 gam hỗn hợp hai anđêhit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam kết tủa Ag. Thành phần % về khối lượng của hai anđêhit trong hỗn hợp là
Câu 39: X là axit oxalic. Biết rằng 1,26 gam tinh thể X.2H2O tác dụng với 250ml dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. Nồng độ mol dung dịch KMnO4 là
Câu 40: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
Câu 41: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được ba bình khí không màu mất nhãn là CH4, C2H2 và HCHO?
Câu 42: X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Số gam glixerol thu được là
Câu 43: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
Câu 44: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lưỡng tính?
Câu 45: C4H9O2N có số đồng phân amino axit là
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
Câu 47: Tính khối lượng HNO3 63% cần dùng để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 12%.
Câu 48: Nhận định nào dưới đây không đúng?
Câu 49: Cho các thuốc thử sau: Quỳ tím, CaCl2, HCl, NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl là
Câu 50: Cho 0,685 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là
Câu 51: Oxi hóa 200ml dung dịch FeSO4 1M bằng dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
41 | 51 | 80% | 38.57 |
2 |
![]() |
34 | 51 | 67% | 56.97 |
3 |
![]() |
21 | 30 | 70% | 60.13 |
4 |
![]() |
20 | 31 | 65% | 60.1 |
5 |
![]() |
16 | 24 | 67% | 27.42 |
6 |
|
14 | 22 | 64% | 20.58 |
7 |
![]() |
5 | 14 | 36% | 10.87 |
8 |
![]() |
2 | 14 | 14% | 5.37 |
9 |
|
16 | 50 | 32% | 11.6 |