Đề thi vào lớp 10 môn Hóa năm 2008 trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
Thời gian thi : 150 phút - Số câu hỏi : 12 câu - Số lượt thi : 944
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Trong các phương trình phản ứng sau, phản ứng nào có khí xuất hiện?
1.FexOy + O2 → FenOm
2.Al2O3 + NaHSO4 →
3.Fe3O4 + H2SO4 đặc →
4.Ca3(PO4)2 + H3PO4 →
Hãy nêu một muối (cho mỗi trường hợp sau) vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl thỏa mãn điều kiện:
Câu 2: Cả 2 phản ứng đều tạo chất khí?
Câu 3: Phản ứng với dung dịch HCl tạo khí, phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa?
Câu 4: Cả 2 phản ứng đều tạo kết tủa?
Câu 5: Cho các chất ancol etylic, etilen, axit axetic, benzene, metan, axetilen, etylaxetat.
Viết CTPT và CTCT mỗi chất trên (HS tự giải)
X, Y là những chất nào trong số các chất trên biết rằng:
- Khi đốt cháy 0,1 mol mỗi chất thu được thể tích khí CO2 lần lượt là 2,24 lít và 4,48 lít (đktc)
- Khi đốt cháy hỗn hợp chứa 0,1 mol mỗi chất thu được 7,2 g nước.
Câu 6: Cho các chất sau: CH4; C12H22O11(saccarozo); H2S; NH3; FeS2; SO2. Khi cho các chất trên tác dụng với oxi có tạo ra sản phẩm là đơn chất thì có mấy phương trình xảy ra?
Câu 7: Một hỗn hợp khí A gồm CO, CO2. Trộn A với không khí theo tỉ lệ thể tích 1:4. Sau khi đốt cháy hết khí CO thì hàm lượng % thể tích của N2 trong hỗn hợp mới thu được tăng 3,36% so với hỗn hợp trước phản ứng
Tính % thể tích của 2 khí trong hỗn hợp A. Giả thiết không khí chỉ có N2; O2 trong đó oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu 8: Cho một lượng tinh thể muối CuSO4.5H2O vào một lượng dung dịch Na2SO4 x% thu được dung dịch CuSO4 30% và Na2SO4 10%. Tính x?
Hỗn hợp A có khối lượng 12,25 gam gồm kim loại M(hóa trị II không đổi) và muối halogenua của một kim loại kiềm. Cho A vào 200ml dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra thu được dung dịch B và 6,72 lít(đktc) hỗn hợp 2 khí C gồm 2 khí có tỷ khối đối với hidro bằng 27,42. Tỉ khối giữa hai khí trong hỗn hợp C là 1,7534. Để phản ứng hết với các chất trong dung dich B cần 200 ml dd Ba(OH)2 2M và thu được 104,8 gam kết tủa. Lọc rửa kết tủa và nung đến khối lượng không đối được chất rắn D có khối lượng bé hơn khối lượng kết tủa thu được. Dẫn khí C qua nước, khí còn lại có thể tích 4,48 lít (đktc)
Câu 9: Xác định nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4
Câu 10: Xác định kim loại M và muối halogenua của kim loại kiềm?
Cho 5,6 lít (dktc) hỗn hợp khí và hơi (X) gồm C2H6O; C3H6; C2H2 vừa đủ làm mất màu hoàn toàn 100ml dung dịch nước Br2 2M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 5,05 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 27,4 gam muối, lấy dung dịch muối thu được tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 1,97 gam kết tủa.
Câu 11: Tính nồng độ mol của dd NaOH?
Câu 12: Tính % khối lượng hỗn hợp X? % C2H6O; C3H6; C2H2 lần lượt là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
8 | 12 | 67% | 98.92 |
2 |
|
6 | 12 | 50% | 27 |
3 |
|
3 | 4 | 75% | 4.65 |
4 |
![]() |
2 | 4 | 50% | 3.33 |
5 |
![]() |
9 | 12 | 75% | 61.18 |
6 |
![]() |
2 | 6 | 33% | 29.5 |
7 |
![]() |
6 | 12 | 50% | 78.65 |
8 |
![]() |
4 | 12 | 33% | 0.55 |
9 |
![]() |
4 | 12 | 33% | 4.15 |
10 |
![]() |
3 | 8 | 38% | 0.9 |
11 |
![]() |
6 | 12 | 50% | 3.6 |
12 |
![]() |
3 | 9 | 33% | 13.32 |
13 |
![]() |
4 | 12 | 33% | 6.65 |
14 |
![]() |
3 | 12 | 25% | 0.35 |
15 |
|
2 | 12 | 17% | 1.35 |
16 |
![]() |
1 | 12 | 8% | 4.88 |
17 |
|
1 | 12 | 8% | 9.57 |