Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: “You must always___________ us the truth.”, the judge said to the man.

A. tell

B. confess

C. say

D. speak

Câu hỏi : 151467
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Tell + tân ngữ: nói/ kể

    Say/ speak/ confess to + tân ngữ

    Thẩm phán nói : “ Ông phải luôn luôn nói sự thật với chúng tôi.”

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He is not very good___________ mathematics.

A. in

B. for

C. on

D. at

Câu hỏi : 151468
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    Good at: giỏi về cái gì đó

    Anh ấy rất giỏi về Toán học. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I___________ my passport. I can't find it.

A. lose

B. were lost

C. was losing

D. have lost

Câu hỏi : 151469
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    Việc mất hộ chiều đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định thời gian nên dùng hiện tại hoàn thành.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The boy___________ eyes are brown is my friend.

A. who

B. whom

C. which

D. whose

Câu hỏi : 151470
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    Whose + danh từ: của ai 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: My father asked us___________ too much time playing computer games.

A. not to spending

B. did not spend

C. not to spend

D. to not spend

Câu hỏi : 151471
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Cấu trúc: ask + O+ to Vo

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: When my father was young, he___________ get up early to do the gardening.

A. used to

B. use to

C. was used to

D. got used to

Câu hỏi : 151472
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Used to + Vo: diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa.

    Got used to/ was used to + Ving

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Maria: “Who was the man with you yesterday?” Kelvin: “He was___________.”

A. the man next door

B. the next door man

C.  the man next to the door

D. the man next by the door

Câu hỏi : 151473
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    The man next door: người đàn ông bên cạnh nhà.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: The children felt___________ when their mother was coming back home.

A. excited

B. excitedly

C. exciting

D. excitement

Câu hỏi : 151474
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Feel + tính từ ( excited: thích thú)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: They say that solar energy doesn’t cause_________.

A. pollution

B. pollutant

C. pollute

D. polluted

Câu hỏi : 151475
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Cause + danh từ: gây ra cái gì

    Pollution(n): sự ô nhiễm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Your sister works in a foreign company, ___________ she?

A. can't

B. isn't

C. won't

D. doesn't

Câu hỏi : 151476
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    Câu hỏi đuôi vế trước dùng khẳng định thì hiện tại đơn, nên vế sau phải dùng phủ định của hiện tại đơn => mượn trợ động từ doesn’t vì chủ ngữ she số ít.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: I would like___________ Holland.

A. visited

B. visit

C. to visit

D. visiting

Câu hỏi : 151477
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Would like + to Vo: muốn làm cái gì đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: There are a number of great tourist___________ in this part of the country.

A. attractions

B. attracting

C. attractiveness

D. attractively

Câu hỏi : 151478
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Tuorist attractions: điểm du lịch hấp dẫn

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I don’t have a computer. I wish I___________ a new one.

A. have

B.  have had

C. had

D. will have

Câu hỏi : 151479
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Cấu trúc câu ao ước hiện tại: S+ wish+ S+ Ved/ V2

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: I suggest___________ a picnic on the weekend.

A. had

B. have

C. having

D. to have

Câu hỏi : 151480
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Suggest + Ving

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Helen: “Congratulations!” Henry: “___________!”

A. What a pity

B. You’re welcome

C. I’m sorry

D. Thank you

Câu hỏi : 151481
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    - Helen: Chúc mừng!  

    - Henry: Cảm ơn!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Lan and her family had a___________ to their home village.

A. two-days trip

B. day-two trip

C. two-day trip

D. day trips

Câu hỏi : 151482
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Cụm danh từ a/an số từ - danh từ nguyên thể

    A two-day trip: chuyến đi 2 ngày

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: We couldn’t go out___________ the storm.

A. owing

B. because of

C. as of

D. because

Câu hỏi : 151483
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Chúng tôi không thể ra ngoài bởi vì bão

    Because of+ cụm danh từ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: John F. Kennedy wouldn’t have died in 1963 if he___________ to Dallas.

A. hadn’t gone

B. not go

C. didn’t go

D. wouldn’t go

Câu hỏi : 151484
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S+quá khứ hoàn thành, S+ would have Ved/ V3

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: Bill: "How long___________ you___________ for me?" Jane: "For about 30 minutes".

A. were/ waiting

B. are/ waiting

C. have/ waited

D. did/ wait

Câu hỏi : 151485
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    How long + hiện tại hoàn thành

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: John: “I didn’t pass my driving test.”

A. Better luck next time

B. Congratulations

C. So poor

D. That was nice of them

Câu hỏi : 151486
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    John: Tôi trượt kỳ thi lái xe rồi!”

    Anna: Chúc bạn may mắn lần sau.

     

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com