Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word/phrase(A,B,C,D) that best fits the space in each sentence.

Choose the word/phrase(A,B,C,D) that best fits the space in each sentence.

Câu 1: Please don’t distur bif he ………………..busy.

A. was                        

B. will be     

C. is                            

D. would be. 

Câu hỏi : 152274
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Câu điều kiện loại 1( đặc biệt): if S+hiện tại đơn, câu ra lệnh

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I……………………all the housework. The flat is really clean now.

A. had done

B. have done           

C.  is doing       

D. was doing 

Câu hỏi : 152275
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Tôi vừa mới làm xong hết việc nhà. Bây giờ nhà rất sạch. => hiện tại hoàn thành.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: We won't have another holiday………………..next summer.

A. when                      

B. until                       

C. by                           

D. as

Câu hỏi : 152276
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Until: cho đến khi

    Câu này dịch như sau: Chúng ta sẽ không có kỳ nghỉ nào cho đến mùa hé năm tới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Andrew doesn't mind…………….lots of work. He quite likes it.

A. have                       

B. to have     

C. having                   

D. had

Câu hỏi : 152277
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Mind + Ving: phiền/ ngại làm việc gì đó

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: You and I are busy right now, ………………..?

A. aren't                     

B. aren't we 

C. we aren't         

D. aren't you

Câu hỏi : 152278
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Câu hỏi đuôi vế trước khẳng định nên vế sau dùng phủ định, dùng we thay chi you and I.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: He was made ………..for two hours.

A. to wait  

B. wait                        

C. waiting                  

D. waited

Câu hỏi : 152279
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Sau cấu trúc bị động( was made)  + to Vo

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: He is the man ……………..helped me yesterday.

A. which                    

B. who                        

C. whom                     

D. whose

Câu hỏi : 152280
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Dùng đại từ quan hệ who để thay thế cho danh từ chỉ người ( the man) và đứng trước động từ ( helped)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Mike" Would you like to have dinner with me?"
Jane:"………………….."
 

A. Yes, I'd love to 

B. Yes, so do I  

C.  I'm very happy   

D. Yes, it is

Câu hỏi : 152281
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    Mike: Bạn ăn tối với tôi nhé!

    Jane: Vâng, tôi rất sẵn lòng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Peter: " Ienjoy listening to pop music".
Maria:" …………………."
 

A. I'm too 

B. So do I 

C. Neither do I 

D. So am I

Câu hỏi : 152282
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Peter: Tôi thích nghe nhạc pop.

    Maria: Tôi cũng vậy.

    Để diễn đạt sự đồng ý thể khẳng định ta dùng: So + trợ động từ + chủ ngữ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Mary wishes she ……………speak Vietnamese.

A. can                                

B. could                      

C. should                    

D. will

Câu hỏi : 152283
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    Câu ao ước ở hiện tại: S+ wish S+ Ved/ V2

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Could you ………………the radio? I am doing my homework.
   

A. get off  

B. turn off    

C. go off  

D. cut off

Câu hỏi : 152284
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    get off: Bước xuống ( tàu, xe)

    turn off: tắt

    go off: Nổ ( bom), đổ chuông ( đồng hồ)

    cut off: cắt giảm

    Câu này dịch như sau: Bạn có thể tắt radio được không? Tôi đang làm bài tập về nhà.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: When I was younger, I ………………to smoke or drink.

A.  wasn't used   

B. didn’t used    

C. never used     

D. not used

Câu hỏi : 152285
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    Thói quen đã từng có trong quá khứ S+ used to Vo

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com