Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: If you have an old blanket, _______ it along so that we have something to sit on at the beach.

A. bring

B. go

C. put

D. keep

Câu hỏi : 163218
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Bring  sth/sb  along = take sb/sth with you: mang theo

    Go along = go to a place/ event without much planning: đi đến nơi nào đó mà không có kế hoạch

    Put along  và keep along  không tồn tại.

    Câu này dịch như sau: Nếu bạn có một chiếc chăn cũ, hayc mang nó theo để chúng ta có cái trải ra ngồi trên bờ biển.

    => Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Measures must be taken to stop nuclear waste being …………at sea.  

A. dropped

B. left

C. dumped

D. stored

Câu hỏi : 163219
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Drop: đánh rơi

    Leave: để quên

    Dump: đổ đống

    Store: cất trữ

    Cụm từ: dump waste/rubbish/garbage: thải rác

    Drop litter: làm rơi giấy/ xả rác/ vứt rác

    Câu này dịch như sau: Những biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn rác thải hạt nhân thải rác biển.

    => Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The water park we went to yesterday was fantastic, but the entrance………was a bit expensive.

A. fare

B. cost

C. expense

D. fee

Câu hỏi : 163220
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Fare: chi phí (dùng cho các dịch vụ đi lại)

    Cost: chi phí/ kinh phi

    Expense: chi tiêu

    Fee: phí

    cụm từ entrance fee: phí vào cổng

    Câu này dịch như sau: Công viên nước mà chúng tôi đến hôm qua rất thú vị, nhưng phí vào cổng hơi đắt.

    =>  Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The couple were finally……..by the landlord after not paying rent for six months.

A. demolished

B. evicted

C. rejected

D. evacuated

Câu hỏi : 163221
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Demolish:phá hủy

    Evict: đuổi ai ra khỏi nhà ở, đất đai

    Reject:bác bỏ ( yêu cầu) / loại bỏ ( thí sinh) / từ chối không tiếp

    Evacuated: sơ tán, rút khỏi ( nơi nào, quân sự)

    Câu này dịch như sau: Cặp vợ chồng này cuối cùng đã bị đuổi đi bởi chủ nhà sau sau tháng không đóng tiền thuê nhà.

    => Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: I couldn’t believe it when Marcy accused me of ………………in her relationship with Joe.

A. intervening

B. interacting

C. interfering

D. intercepting

Câu hỏi : 163222
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự

    Interact:ảnh hưởng lẫn nhau

    Interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực

    Intercept:chắn, chặn đứng

    Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe.

    =>  Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Do you believe in that old ………….about not walking under a ledder?

A. curse

B. misfortune

C. uncertainty

D. superstition

Câu hỏi : 163223
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Curse: lời thề độc, sự nguyền rủa

    Misfortune: sự rủi ro, điều không may

    Uncertainty: sự không chắc chắn

    Superstition: sự mê tín

    Câu này dịch như sau: Bạn có tin vào sự mê tín xa xưa về việc không đi bộ dưới một chiếc thang.

    => Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: My brother together with my parents..................going to meet my relatives at the airport this afternoon.  

A. are

B. were

C. is

D. was

Câu hỏi : 163224
  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: A + together with/ along with/ accompanied by/ followed by/ as well as + B + V(A) => Động từ chia theo chủ ngữ A

    chủ ngữ my brother số ít => chọn is câu này dịch như sau: Anh trai tôi cùng với bố mẹ tôi dự định đến gặp họ hàng tại sân bay chiều nay.

    =>  Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: If I had attended the party last night, I.....................able to go to work today.

A. won’t be 

B. am not

C.  wouldn’t have been

D. wouldn’t be

Câu hỏi : 163225
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện hỗn hợp: last night => mệnh đề If loại 3, today => mệnh đề chính loại 2

    Cấu trúc: If S+ had Ved/ V3, S + would/ could/ might Vo

    =>   Chọn D

    Câu này dịch như sau: nếu tôi tham gia bữa tiệc tối qua, thì hôm nay tôi không thể đi làm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: The food being cooked in the kitchen was giving............... a wonderful smell. 

A. up

B. off

C. round

D. over

Câu hỏi : 163226
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Give up: từ bỏ

    Give off : tỏa ra ( sức nóng, mùi, ánh sáng)

    Give over: chấm dứt ( không làm một việc gây khó chịu)

    Câu này dịch như sau: Thức ăn đang được nấu trong bếp tỏa ra mùi thơm phức.

    => Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Her parents insisted that she ............... until she .................... her degree.

A. stayed / finished         

B.  would stay / finished          

C. stayed / had finished      

D. stay / finished

Câu hỏi : 163227
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo

    =>  Chọn D

    Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Computers make it...............for people to store information and perform their work.

A. easily

B. much easier       

C. much more easily  

D. at ease   

Câu hỏi : 163228
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: make sth / it + adj

    =>  Chọn B

    Câu này dịch như sau: Máy tính làm cho con người dễ dàng hơn khi lưu trữ thông tin và thực hiện công việc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: I'm going to an interview. I hope I’ll get the job. Please………… for me.    

A. keep your fingers    

B. hold your fingers crossed

C.  hold your fingers        

D. keep your fingers crossed  

Câu hỏi : 163229
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thành ngữ:

    keep your fingers crossed: cầu chúc may mắn

    Câu này dịch như sau: Tôi sắp đi phỏng vấn rồi. Tôi hi vọng sẽ được công việc này. Hãy cầu chúc cho tôi may mắn nhé.

    => Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com