Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: If you have an old blanket, _______ it along so that we have something to sit on at the beach.
A. bring
B. go
C. put
D. keep
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Bring sth/sb along = take sb/sth with you: mang theo
Go along = go to a place/ event without much planning: đi đến nơi nào đó mà không có kế hoạch
Put along và keep along không tồn tại.
Câu này dịch như sau: Nếu bạn có một chiếc chăn cũ, hayc mang nó theo để chúng ta có cái trải ra ngồi trên bờ biển.
=> Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Measures must be taken to stop nuclear waste being …………at sea.
A. dropped
B. left
C. dumped
D. stored
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Drop: đánh rơi
Leave: để quên
Dump: đổ đống
Store: cất trữ
Cụm từ: dump waste/rubbish/garbage: thải rác
Drop litter: làm rơi giấy/ xả rác/ vứt rác
Câu này dịch như sau: Những biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn rác thải hạt nhân thải rác biển.
=> Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The water park we went to yesterday was fantastic, but the entrance………was a bit expensive.
A. fare
B. cost
C. expense
D. fee
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Fare: chi phí (dùng cho các dịch vụ đi lại)
Cost: chi phí/ kinh phi
Expense: chi tiêu
Fee: phí
cụm từ entrance fee: phí vào cổng
Câu này dịch như sau: Công viên nước mà chúng tôi đến hôm qua rất thú vị, nhưng phí vào cổng hơi đắt.
=> Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The couple were finally……..by the landlord after not paying rent for six months.
A. demolished
B. evicted
C. rejected
D. evacuated
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Demolish:phá hủy
Evict: đuổi ai ra khỏi nhà ở, đất đai
Reject:bác bỏ ( yêu cầu) / loại bỏ ( thí sinh) / từ chối không tiếp
Evacuated: sơ tán, rút khỏi ( nơi nào, quân sự)
Câu này dịch như sau: Cặp vợ chồng này cuối cùng đã bị đuổi đi bởi chủ nhà sau sau tháng không đóng tiền thuê nhà.
=> Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: I couldn’t believe it when Marcy accused me of ………………in her relationship with Joe.
A. intervening
B. interacting
C. interfering
D. intercepting
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự
Interact:ảnh hưởng lẫn nhau
Interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực
Intercept:chắn, chặn đứng
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe.
=> Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Do you believe in that old ………….about not walking under a ledder?
A. curse
B. misfortune
C. uncertainty
D. superstition
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Curse: lời thề độc, sự nguyền rủa
Misfortune: sự rủi ro, điều không may
Uncertainty: sự không chắc chắn
Superstition: sự mê tín
Câu này dịch như sau: Bạn có tin vào sự mê tín xa xưa về việc không đi bộ dưới một chiếc thang.
=> Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My brother together with my parents..................going to meet my relatives at the airport this afternoon.
A. are
B. were
C. is
D. was
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: A + together with/ along with/ accompanied by/ followed by/ as well as + B + V(A) => Động từ chia theo chủ ngữ A
chủ ngữ my brother số ít => chọn is câu này dịch như sau: Anh trai tôi cùng với bố mẹ tôi dự định đến gặp họ hàng tại sân bay chiều nay.
=> Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: If I had attended the party last night, I.....................able to go to work today.
A. won’t be
B. am not
C. wouldn’t have been
D. wouldn’t be
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện hỗn hợp: last night => mệnh đề If loại 3, today => mệnh đề chính loại 2
Cấu trúc: If S+ had Ved/ V3, S + would/ could/ might Vo
=> Chọn D
Câu này dịch như sau: nếu tôi tham gia bữa tiệc tối qua, thì hôm nay tôi không thể đi làm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The food being cooked in the kitchen was giving............... a wonderful smell.
A. up
B. off
C. round
D. over
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Give up: từ bỏ
Give off : tỏa ra ( sức nóng, mùi, ánh sáng)
Give over: chấm dứt ( không làm một việc gây khó chịu)
Câu này dịch như sau: Thức ăn đang được nấu trong bếp tỏa ra mùi thơm phức.
=> Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Her parents insisted that she ............... until she .................... her degree.
A. stayed / finished
B. would stay / finished
C. stayed / had finished
D. stay / finished
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo
=> Chọn D
Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Computers make it...............for people to store information and perform their work.
A. easily
B. much easier
C. much more easily
D. at ease
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: make sth / it + adj
=> Chọn B
Câu này dịch như sau: Máy tính làm cho con người dễ dàng hơn khi lưu trữ thông tin và thực hiện công việc.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: I'm going to an interview. I hope I’ll get the job. Please………… for me.
A. keep your fingers
B. hold your fingers crossed
C. hold your fingers
D. keep your fingers crossed
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thành ngữ:
keep your fingers crossed: cầu chúc may mắn
Câu này dịch như sau: Tôi sắp đi phỏng vấn rồi. Tôi hi vọng sẽ được công việc này. Hãy cầu chúc cho tôi may mắn nhé.
=> Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com