Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng vói A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau.

Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng vói A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau.

Câu 1: Up to now, the teacher __________ our class three tests in English.

A. has given

B. is giving

C. gave 

D. gives

Câu hỏi : 17966
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (1) lời giải

    Giải chi tiết:

    "Up to now" ( cho đến nay ) dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành. Do vậy, đáp án đúng là A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: My sister loves watching the stars ______ night.

A. on

B. in

C. at

D. for

Câu hỏi : 17967
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có cụm trạng từ chỉ thời gian "at night" =  vào buổi tối. Đáp án là C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I used to play.... but I hurt my knee and had to stop.

A. gymnastics

B. rugby

C. jogging

D. athletics

Câu hỏi : 17968
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    play rugby: chơi bóng bầu dục.

    Động từ "play" không kết hợp được với các từ khác .

    9 Do ) gymnastics: tập thể dục

    ( Go )jogging: Đi bộ

    athletics: điền kinh, 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: If you park your car in the wrong place, you must pay a(n) _______.

A. ticket

B. attention

C. fee

D. fine

Câu hỏi : 17969
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đáp án là D. Ta có cụm từ : pay a fine: chịu phạt

    fee: phí, lệ phí

    (pay) attention : sự chú ý

    ticket: vé

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: The teacher suggests ______  something for the poor in our area.

A. us to do

B. we should do

C. we are doing

D. we will do

Câu hỏi : 17970
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đáp án là B.

    Ta có cấu trúc với động từ "suggest" chỉ sự gợi ý, đề nghị.

    suggest (that) S + should + infinitive.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: If people ______ energy, there will be no shortage of electricity.

A. save

B. waste

C. use

D. destroy

Câu hỏi : 17971
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đây là câu điều kiện loại I.

    Ta dựa vào ý của câu để chọn động từ. Đáp án là A

    If people save energy, there will be no shortage of electricity. (Nếu mọi người tiết kiệm năng lượng, sẽ không có tình trạng thiếu điện. )

    waste : lãng phí, destroy: phá hủy, use: sử dụng

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: - “I suggest going to Thuan An beach at the weekend.”  - " _______ "

A. That's a fine day!

B. That's a good idea!

C. That's a good trip!

D. That's a reason!

Câu hỏi : 17972
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    suggest + Ving: gợi ý làm gì ( câu đề nghị , gợi ý )

    Khi đưa ra sự đồng tình với lời đề nghị, gợi ý, ta dùng câu: "That's a good idea!" ( Thật là một ý kiến hay! )

    Đáp án là B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: “I can’t find my wallet, Tom” - “Don't worry. I’ll help you to________ it”.

A. look for

B. take care of

C. put on

D. turn off

Câu hỏi : 17973
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về cụm động từ. 

    Đáp án là A. look for = tìm kiếm.

    “I can’t find my wallet, Tom” - “Don't worry. I’ll help you to look for it”. ("Tôi không thể tìm thấy ví của tôi, Tom "-" Đừng lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn tìm nó ".)

    turn off = tắt ( thiết bị điện )

    put on = mặc, mang

    take care of = chăm sóc

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Our school has a lot of _______ teachers.

A. qualified

B. qualifying

C. quality

D. quality

Câu hỏi : 17974
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    teacher ( giáo viên ) là một danh từ chỉ người. Do vậy, trước danh từ này, ta cần dùng một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Đáp án là A. qualified = đủ điều kiện, đủ tài năng. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: We are really _______  that people have spoiled this area.

A. happy

B. proud

C. disappointed

D. excited

Câu hỏi : 17975
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    " people have spoiled this area" (người đã làm hư hỏng khu vực này ) - đây là một câu mang tính chất tiêu cực. Ta cần một tính từ mang tính chất tiêu cực để chỉ thái độ của người nói về vấn đề này. Đáp án là C. disappointed = thất vọng.

    excited = thú vị

    proud (of) = tự hào

    happy = vui vẻ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: - "What would you like to drink? " - " ___________ "

A. Yes, please 

B. Milk, please

C. No, thanks

D. OK

Câu hỏi : 17976
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

    "What would you like to drink? " - Bạn muốn uống gì.

    Đáp án phù hợp là B. "Milk, please" - Sữa, làm ơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: These dirty clothes need immediately __________ .

A. wash

B. to wash

C. to be washed

D. be washed

Câu hỏi : 17977
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc với " need" trong câu bị động với nghĩa là " cần được .... ": need + Ving  hoặc need + to be done 

    Đáp án là C. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Lan is very tired. _______ , she has to finish her assignment before going to bed.

A. Although

B. So

C. Therefore

D. However

Câu hỏi : 17978
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đáp án là D. Ta dựa vào ngữ cảnh của câu.  "Lan is very tired. However, she has to finish her assignment before going to bed." ( Lan rất là mệt. Tuy vậy, cô ấy phải làm xong bài tập được giao trước khi đi ngủ. )

    Although = mặc dù, ( chỉ sự nhượng bộ )

    Therefore = Vì vậy ( chỉ kết quả )

    So = vì vậy ( chỉ kết quả )

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: The football _________ was really muddy after the rain.

A. track

B. pitch

C. court

D. course

Câu hỏi : 17979
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về từ vựng.

    Đáp án là B. court = sân ( trong thể thao )

    The football pitch was really muddy after the rain. ( Sân bóng thực sự lầy lội sau cơn mưa.)

    course: khóa học

    court: sân ( đánh quần vợt )

    track: đường mòn, hẻm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Your sister works in a foreign company,  _________ she?

A. isn’t

B. didn't

C. wasn't

D. doesn't

Câu hỏi : 17980
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu sử dụng động từ thường "work", thì hiện tại đơn giản, thể khẳng định. Do vậy, phần láy đuôi, ta phải dùng trợ động từ "doesn't". Đáp án đúng là D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: The children won't go to sleep ________ we leave a light on outside their bedroom.

A. except

B. otherwise

C. unless

D. but

Câu hỏi : 17981
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    The children won't go to sleep ________ we leave a light on outside their bedroom. ( Bọn trẻ sẽ không đi ngủ ________ chúng ta để lại một ánh sáng ở bên ngoài phòng ngủ của họ. )

    Dựa vào nghĩa của câu, ta có thể chọn được đáp án đúng. Đây là câu điều kiện loại I. Đáp án là C. unless = if ... not: nếu không

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: I like the people with ________ I work with.

A. that

B. whom

C. whose

D. who

Câu hỏi : 17982
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Đáp án là B. Từ còn thiếu là đại từ quan hệ giữ chức năng làm tân ngữ ( sau giới từ "with" )

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: ________ I borow your cell phone? - Sure. Here you are.

A. May

B. Do

C. Would

D. Shall

Câu hỏi : 17983
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có cấu trúc : "May I ...... ? " được dùng để xin phép một cách rất lịch sự, trang trọng.

    May I borow your cell phone? - Sure. Here you are. ( Tôi có thể mượn điện thoại di động của bạn không? - Chắc chắn rồi. Của bạn đây. )

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: It was really ________ this morning. I couldn’t see anything on the roads.

A. cloudy

B. sunny

C. icy

D. foggy

Câu hỏi : 17984
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là D. foggy =sương mù

    It was really foggy this morning. I couldn’t see anything on the roads. ( Trời thực sự đã có sương mù vào buổi sáng nay. Tôi không thể nhìn thấy bất cứ điều gì trên đường. )

    icy =băng giá

    sunny = nắng

    cloudy  = mây

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Kathy drives _________ than her sister.

A. more carefully

B. more careful

C.  carefully

D. most carefully

Câu hỏi : 17985
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Vì ta thấy câu có động từ thường " drive" , do vậy, sau động từ thường phải là một trạng từ. Đây sẽ là câu so sánh hơn với trạng từ"carefully".

    Đáp án là A. more carefully

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com