Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______ last week.
A. should have done
B. may have done
C. need to have done
D. must have done
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên
May have Ved/ V3: chắc có lẽ đã....
Must have Ved/ V3: chắc có lẽ đã
Tạm dịch: Người giám sát nổi giận với tôi. Tôi đã không làm tất cả những công việc mà đáng lẽ ra tôi nên làm tuần trước.
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: She is very absent-minded: she ______ her cellphone three times!
A. has lost
B. loses
C. was losing
D. had lost
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”
S + have/ has + Ved/ V3
=>Chọn A
Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Whenever he had an important decision to make, he ______ a cigar to calm his nerves.
A. would light
B. would be lighting
C. would have lit
D. had lit
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: would + Vo: mô tả thói quen, hành động thường xảy ra trong quá khứ.
=>Chọn A
Tạm dịch: Bất cứ khi nào đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy l hút thuốc để tỉnh táo.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: He always ______ the crossword in the newspaper before breakfast.
A. writes
B. makes
C. works
D. does
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm từ: do crossword [ chơi trò chơi ô chữ ]
=>Chọn D
Tạm dịch: Anh ấy luôn chơi trò chơi ô chữ trong tờ báo trước khi ăn sáng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Not until the end of the 19th century ______ become a scientific discipline.
A. plant breeding has
B. did plant breeding
C. plant breeding had
D. has plant breeding
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]
=>Chọn B
Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: "How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
A. dust
B. sweep
C. tidy
D. do
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: cụm từ tidy up [ dọn dẹp]
do up: trang trí/ sửa chữa
Tạm dịch: “ Làm sao con có thể sống trong căn phòng bừa bộn như vậy được? Đi và dọn dẹp ngay đi.”
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: This factory produced ______ motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. twice as many
B. as twice as many
C. as twice many
D. as many as twice
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: so sánh gấp bao nhiêu lần
số lần + as + tính từ + as
=>Chọn A
Tạm dịch: Nhà máy này sản xuất xe máy năm 2008 nhiều gấp hai lần năm 2006.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Preparing for a job interview can be very ______.
A. stress
B. stressful
C. stressed
D. stressing
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: to be +adj
=>loại stress(n)
stressful (a): căng thẳng
stressed (a): bị căng thẳng
stressing (Ving): làm cho căng thẳng
Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng.
=>Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: In many big cities, people have to ______ up with noise, overcrowding and bad air.
A. keep
B. catch
C. face
D. put
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt
Put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm.
=>Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Had she worked harder last summer, she ______.
A. wouldn't have been sacked
B. wouldn't have sacked
C. wouldn't sack
D. wouldn't be sacked
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Had + S + Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3
=>loại C và D
Tạm dịch: Nếu mùa hè năm ngoái cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ không bị sa thải.
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Nobody’s got to stay late this evening, _______?
A. is it
B. have they
C. isn’t it
D. don’t they
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Thể phủ định ( nobody), trợ động từ + S?
=>Chọn B
Tạm dịch: Tối nay không ai ở lại muộn, phải không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: With hard work and study, you can ______ the goals you set for yourself.
A. establish
B. succeed
C. achieve
D. increase
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cụm từ: achieve goal [ đạt được mục tiêu]
establish: thành lập
succeed: thành công
increase: tăng
Tạm dịch: Với sự học tập và làm việc chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu đã đề ra.
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com