Choose the best answer (A, B, C or D)
Choose the best answer (A, B, C or D)
Câu 1: There is a family photo..............the wall.
A. in
B. on
C. at
D. with
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
in: trong
on: trên
at: tại
with: với
Tạm dịch: Có 1 bức ảnh gia đình trên tường.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: We live in a town house, but our grandparents live in a.............house.
A. city
B. villa
C. country
D. apartment
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
city: thành phố
villa: biệt thự
country: nông thôn
apartment: căn hộ
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà thành thị, nhưng ông bà tôi sống trong một căn nhà nông thôn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: It is called the tiger room................there is a big tiger on the wall.
A. because
B. so
C. but
D. like
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
because: bởi vì
so: vì vậy
but: nhưng
like: giống như
Tạm dịch: Nó được gọi là Phòng con hổ vì có một con hổ lớn trên tường.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: I’d................study hard for the exam.
A. like
B. be
C. do
D. better
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
Had better + động từ nguyên mẫu: nên
Tạm dịch: Tôi nên học hành chăm chỉ cho kỳ thi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: There are clothes on the floor. It’s..................
A. interesting
B. mess
C. messes
D. messy
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
D
It’s + tính từ
interesting (adj): thú vị
mess (n): sự bề bộn
messy (adj): bừa bộn
Tạm dịch: Có quần áo trên sàn nhà. Thật là bề bộn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Where..................the living room?
A. is
B. are
C. do
D. does
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Chủ ngữ “ the living room” số ít nên dùng động từ “is”
Tạm dịch: Phòng khách ở đâu?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: My bedroom is small but it has a................window.
A. big
B. small
C. old
D. interesting
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
big: to/ lớn
small: nhỏ
old: già
interesting: thú vị
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi bé nhưng có 1 cửa sổ to.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: .................there any furniture................your new living room?
A. Is – in
B. Is – at
C. Are – in
D. Are – at
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A
Chủ ngữ furniture không đếm được => số ít => dùng “is”
in living room: trong phòng khách
Tạm dịch: Có đồ nội thất trong phòng khách của bạn không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: There are many chairs in the kitchen, ..................there is only one in my bedroom.
A. because
B. but
C. so
D. in
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B
Tạm dịch: Có nhiều ghế trong bếp, nhưng chỉ có 1 cái trong phòng ngủ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: There..................two cats in the kitchen.
A. am
B. is
C. are
D. have
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
C
Danh từ “two cats” số nhiều nên dùng “ there are”
Tạm dịch: Có hai con mèo trong bếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com